an economic system in which the value of money is based on the value of gold
một hệ thống kinh tế trong đó giá trị của tiền dựa trên giá trị của vàng
- the ending of the gold standard in 1931
sự kết thúc của bản vị vàng vào năm 1931
- The currency was tied to the gold standard.
Đồng tiền này được gắn với bản vị vàng.
a high level of quality that others try to copy
mức chất lượng cao mà người khác cố gắng sao chép
- Articles like his are the gold standard of news reporting.
Những bài viết như thế này là tiêu chuẩn vàng của việc đưa tin.
- It wasn’t just any private jet but one that would become the gold standard.
Đó không chỉ là một chiếc máy bay phản lực tư nhân bình thường mà còn là chiếc máy bay sẽ trở thành tiêu chuẩn vàng.
- The newspaper has to offer a gold standard for journalistic integrity.
Tờ báo phải đưa ra tiêu chuẩn vàng về tính chính trực của báo chí.
- Charles Schulz's ‘Peanuts’ is the gold standard for comic strips.
‘Peanuts’ của Charles Schulz là tiêu chuẩn vàng cho truyện tranh.