Definition of historical

historicaladjective

lịch sử, thuộc lịch sử

/hɪˈstɒrɪkl/

Definition of undefined

The word "historical" has its origins in the Latin language. The Latin word "historialis" comes from "historia," which means "inquiry, knowledge acquired by investigation, history." This Latin word is itself derived from the verb "historiare," which means "to inquire, to investigate." The Latin word "historialis" was first used to describe something that relates to the past or is concerned with the study of history. The word was later adopted into various European languages, including Old French as "historial," and eventually into Middle English as "historial" and "historical." In English, the word "historical" has been used since the 14th century to describe something that is relevant to the study of history, or something that has occurred or exists in the past. Today, the word is widely used to describe a range of phenomena, from historical events to historical figures and historical artifacts.

Summary
type tính từ
meaninglịch sử, (thuộc) lịch sử; có liên quan đến lịch sử
examplehistorical studies: công trình nghiên cứu về lịch sử
examplehistorical materialism: duy vật lịch sử
namespace

connected with the past

kết nối với quá khứ

Example:
  • You must place these events in their historical context.

    Bạn phải đặt những sự kiện này trong bối cảnh lịch sử của chúng.

  • stories based on historical fact

    những câu chuyện dựa trên sự thật lịch sử

  • This book provides a historical perspective.

    Cuốn sách này cung cấp một quan điểm lịch sử.

  • one of the greatest historical figures of all time, Alexander the Great

    một trong những nhân vật lịch sử vĩ đại nhất mọi thời đại, Alexander Đại đế

Extra examples:
  • Russia's historical and cultural treasures were badly damaged by war.

    Kho tàng lịch sử và văn hóa của Nga đã bị chiến tranh tàn phá nặng nề.

  • the historical background to the war

    bối cảnh lịch sử của cuộc chiến

  • an essay on the historical development of the novel

    một bài tiểu luận về sự phát triển lịch sử của cuốn tiểu thuyết

  • Women are not allowed to enter the monastery for historical reasons.

    Phụ nữ không được phép vào tu viện vì lý do lịch sử.

connected with the study of history

gắn liền với việc nghiên cứu lịch sử

Example:
  • historical documents/records/research

    tài liệu/hồ sơ/nghiên cứu lịch sử

  • historical evidence provided by scholars

    bằng chứng lịch sử được cung cấp bởi các học giả

  • The building is of historical importance.

    Tòa nhà có tầm quan trọng lịch sử.

about people and events in the past

về những người và sự kiện trong quá khứ

Example:
  • a historical novel/setting

    một cuốn tiểu thuyết/bối cảnh lịch sử

  • Good historical fiction sheds light on the past.

    Tiểu thuyết lịch sử hay làm sáng tỏ quá khứ.

Related words and phrases