Definition of glazed

glazedadjective

tráng men

/ɡleɪzd//ɡleɪzd/

The word "glazed" originates from the Middle English word "glazen," which meant "to make glassy" or "to cover with glass." This word itself comes from the Old English "glæs," meaning "glass." The word "glazed" evolved to describe the shiny, smooth surface achieved by applying a glassy coating, such as on pottery or pastries. Today, it also encompasses a state of dullness or inattentiveness, reflecting the glassy, unfocused stare of someone who's lost in thought or bored.

Summary
typetính từ
meaningđờ đẫn, thẩn thờ
namespace

fitted with sheets of glass

được trang bị các tấm kính

Example:
  • a glazed door

    một cánh cửa bằng kính

covered with glaze to give a shiny surface

được phủ một lớp men để tạo bề mặt sáng bóng

Example:
  • glazed tiles/pottery

    gạch/gốm tráng men

  • a glazed doughnut

    một chiếc bánh rán tráng men

showing no feeling or emotion; not bright

không thể hiện cảm giác hay cảm xúc; không sáng

Example:
  • She had a glazed look in her eyes.

    Cô ấy có một cái nhìn đờ đẫn trong mắt.

  • eyes glazed with boredom

    đôi mắt đờ đẫn vì buồn chán

  • Many of them wore a glazed look.

    Nhiều người trong số họ mặc một bộ đồ tráng men.

  • With glazed eyes he was staring into the middle distance.

    Với đôi mắt đờ đẫn, anh ta đang nhìn chằm chằm vào khoảng không ở giữa.

Idioms

go slow (on something)
to show less enthusiasm for achieving something
  • The government is going slow on tax reforms.