Definition of fruit

fruitnoun

quả, trái cây

/fruːt/

Definition of undefined

The word "fruit" has a rich etymology. It originated from the Latin word "fructus", meaning "fruit" or "produce". The Latin term is derived from the verb "fruor", which means "to enjoy" or "to nourish". This verb is also related to the Latin word "frux", meaning "plant" or "tree". The Latin "fructus" was borrowed into Middle English as "fruit", with the same meaning. Over time, the spelling and pronunciation of the word evolved, but its roots in Latin remained unchanged. In modern English, the word "fruit" refers to the sweet and fleshy parts of plants that grow from flowers and contain seeds, such as apples, bananas, and cherries. Regardless of its etymology, the word "fruit" remains a fundamental part of our vocabulary, evoking images of nutritious and delicious produce.

Summary
type danh từ
meaningquả, trái cây
meaningthành quả, kết quả
meaning(số nhiều) thu hoạch, lợi tức
type ngoại động từ
meaninglàm cho ra quả
namespace

the part of a plant that consists of one or more seeds and a soft inner part, can be eaten as food and usually tastes sweet

bộ phận của cây bao gồm một hoặc nhiều hạt và phần bên trong mềm, có thể ăn làm thức ăn và thường có vị ngọt

Example:
  • tropical fruits, such as bananas and pineapples

    trái cây nhiệt đới, chẳng hạn như chuối và dứa

  • citrus fruits, such as oranges and lemons

    trái cây họ cam quýt, chẳng hạn như cam và chanh

  • Eat plenty of fresh fruit and vegetables.

    Ăn nhiều trái cây và rau quả tươi.

  • Eat five daily portions of fruit and vegetables.

    Ăn năm phần trái cây và rau quả hàng ngày.

  • a piece of fruit (= an apple, an orange, etc.)

    một miếng trái cây (= một quả táo, một quả cam, v.v.)

  • The colour indicates when the fruit is ripe.

    Màu sắc cho biết quả đã chín.

  • Whole fruits contain more fibre than fruit juice.

    Toàn bộ trái cây chứa nhiều chất xơ hơn nước ép trái cây.

  • The orchard has over 300 fruit trees.

    Vườn có hơn 300 cây ăn trái.

a part of a plant or tree that is formed after the flowers have died and in which seeds develop

một phần của cây hoặc cây được hình thành sau khi hoa tàn và hạt phát triển trong đó

Example:
  • The crab apple bears a small, bitter fruit.

    Táo cua có quả nhỏ, đắng.

all the natural things that the earth produces

tất cả những thứ tự nhiên mà trái đất tạo ra

an offensive word for a gay man

một từ xúc phạm một người đồng tính nam

Idioms

bear fruit
to have a successful result
forbidden fruit
a thing that is not allowed and that therefore seems very attractive
  • Well, you know what they say— forbidden fruit tastes sweetest.
  • the fruit/fruits of something
    the good results of an activity or a situation
  • to enjoy the fruits of your labours (= the rewards for your hard work)
  • The book is the fruit of years of research.