Definition of fruit cocktail

fruit cocktailnoun

cocktail trái cây

/ˌfruːt ˈkɒkteɪl//ˌfruːt ˈkɑːkteɪl/

The term "fruit cocktail" was coined by the California Packing Corporation (also known as Cal-Pac or Del Monte) in the early 1900s to describe their product of mixed chopped fruits preserving in syrup. The name "cocktail" was not inspired by the alcoholic beverage, but instead was chosen for its connotation of a mix of flavors that are appealing and refreshing, much like a cocktail of spirits. "Fruit cocktail" became popular as a brand name, and soon, other fruit companies began using the term as well. Today, "fruit cocktail" remains a common household term for a canned fruit mix, usually containing pineapples, cherries, peaches, and other fruits in a sweet syrup.

namespace
Example:
  • The dinner party had an assortment of delicious fruits served in a beautiful fruit cocktail.

    Bữa tiệc tối có nhiều loại trái cây ngon được phục vụ trong một ly cocktail trái cây tuyệt đẹp.

  • Sarah loved to snack on fruit cocktail as an after-school treat.

    Sarah thích ăn cocktail trái cây như một món ăn vặt sau giờ học.

  • The food court in the mall offered a variety of fruit cocktail options from different vendors.

    Khu ẩm thực trong trung tâm thương mại cung cấp nhiều loại cocktail trái cây từ nhiều nhà cung cấp khác nhau.

  • The salad bar had a refreshing fruit cocktail mix for those who don't like traditional dressings.

    Quầy salad có hỗn hợp cocktail trái cây tươi mát dành cho những người không thích nước sốt truyền thống.

  • Mark brought a can of fruit cocktail to his friend's beach party as a last-minute contribution.

    Mark đã mang một lon cocktail trái cây đến bữa tiệc bãi biển của bạn mình như một món quà đóng góp vào phút chót.

  • Maria served a luscious tropical fruit cocktail as the welcome drink at her honeymoon resort.

    Maria đã phục vụ một loại cocktail trái cây nhiệt đới hấp dẫn làm đồ uống chào mừng tại khu nghỉ dưỡng hưởng tuần trăng mật của cô.

  • The restaurant's fruit cocktail was a combination of strawberries, pineapples, grapes, and kiwis.

    Cocktail trái cây của nhà hàng là sự kết hợp của dâu tây, dứa, nho và kiwi.

  • The juice bar at the grocery store had a range of popular fruit cocktail flavors like mango, pineapple, peach, and passion fruit.

    Quầy nước ép tại cửa hàng tạp hóa có nhiều hương vị cocktail trái cây phổ biến như xoài, dứa, đào và chanh dây.

  • The hotel's breakfast buffet had an exquisite fruit cocktail with enough variety to suit everyone's taste.

    Bữa sáng tự chọn của khách sạn có cocktail trái cây tuyệt hảo với đủ loại để phù hợp với khẩu vị của mọi người.

  • The school cafeteria offered a healthy fruit cocktail option for students who wanted to stay fit and active.

    Căng tin của trường cung cấp nhiều loại cocktail trái cây lành mạnh cho những học sinh muốn giữ dáng và năng động.