cho ăn, nuôi
/fiːd/The word "feed" has its roots in Old English. The verb "fēdan" meant "to nourish" or "to sustain," and was often used to describe the act of giving food and drink to oneself or others. This sense of the word has been retained in modern English, with common uses such as "to feed an animal" or "to feed someone dinner." The word "feed" also has a secondary sense, derived from the Middle English word "fēd," which meant "food" or "nourishment." This sense is still seen in phrases such as "feed on something" (to obtain sustenance from something) or "feed off something" (to use something as a source of sustenance). Throughout its etymological history, the word "feed" has maintained its connection to the idea of nourishment and sustenance, whether it's referring to providing food for oneself or others, or using something as a source of energy.
to give food to a person or an animal
để cung cấp thực phẩm cho một người hoặc một động vật
Bạn đã cho mèo ăn chưa?
Em bé chưa thể tự ăn (= không thể đưa thức ăn vào miệng).
Điều quan trọng là cho trẻ ăn một chế độ ăn uống cân bằng.
Anh ta phải được cho ăn chất lỏng qua một ống trong dạ dày.
Gia súc được cho ăn (bằng) lúa mạch.
Lúa mạch được cho gia súc ăn.
Các con vật được cho ăn bằng cỏ khô và cỏ.
Phần lớn thu hoạch được dùng làm thức ăn cho gia súc.
Cô cho bọn trẻ ăn đậu nướng và cá viên.
Cô cho bọn trẻ ăn đồ ăn vặt.
Cho bọn trẻ ăn và đảm bảo chúng đi ngủ trước 9 giờ.
Related words and phrases
to eat food
ăn đồ ăn
Sên và ốc ăn vào ban đêm.
Những con cò và một con diệc xám đơn độc đang bận rộn kiếm ăn.
Những con gấu ăn ngấu nghiến vào mùa hè và tích trữ năng lượng dưới dạng mỡ.
Related words and phrases
to provide food for a person or group of people
để cung cấp thực phẩm cho một người hoặc một nhóm người
Họ có một gia đình lớn để nuôi.
Ở đây có đủ thức ăn cho cả một đội quân.
Họ đã cho bạn ăn uống tốt chưa?
Họ phải vật lộn để kiếm ăn và mặc quần áo cho bọn trẻ.
Có một miệng khác (= người) để nuôi có thể là một sự căng thẳng.
Anh ấy không còn đủ khả năng để nuôi sống gia đình mình nữa.
Anh ấy coi đứa bé mới chào đời chỉ là một cái miệng khác để cho ăn.
Làm thế nào chúng ta có thể nuôi sống một thế giới đói khát?
Chúng ta hãy kỷ luật bản thân để giúp nuôi sống một thế giới đang đói khát.
Những đứa trẻ được cho ăn rất kém.
to give a plant a special substance to make it grow
cung cấp cho cây một chất đặc biệt để làm cho nó phát triển
Cho cây ăn mỗi tuần một lần.
to give advice, information, etc. to somebody/something
đưa ra lời khuyên, thông tin, v.v. cho ai/cái gì
Chúng ta liên tục bị giới truyền thông đưa tin và đồn thổi.
Các phương tiện truyền thông đang tràn ngập những lời buộc tội và dối trá.
Những tin đồn và suy đoán liên tục được truyền thông đưa tin cho chúng ta.
Related words and phrases
to supply something to somebody/something
cung cấp cái gì cho ai/cái gì
Hồ được nuôi dưỡng bởi một dòng sông.
Đường dây điện được cấp điện thông qua cáp ngầm.
Nguồn điện được đưa vào đường dây điện thông qua cáp ngầm.
to put or push something into or through a machine
để đặt hoặc đẩy một cái gì đó vào hoặc thông qua một máy
Anh ta nạp tiền vào đồng hồ.
Anh ta đưa tiền xu vào đồng hồ.
Thông tin đã được đưa vào kho dữ liệu.
Vải được đưa qua máy.
Cơ quan tiếp nhận liên tục cung cấp thông tin vào hệ thống.
Việc này sẽ đưa giấy qua máy in.
Dữ liệu được đưa trực tiếp vào máy tính.
to satisfy a need, desire, etc. and keep it strong
để đáp ứng một nhu cầu, mong muốn, vv và giữ cho nó mạnh mẽ
Đối với người nghiện ma túy, nhu cầu nuôi cơn nghiện được ưu tiên hơn mọi thứ khác.
Idioms