to eat something
ăn cái gì đó
- Butterflies feed on the flowers of garden plants.
Bướm ăn hoa của cây trong vườn.
- The seals feed mainly on fish and squid.
Hải cẩu chủ yếu ăn cá và mực.
to become stronger because of something else
trở nên mạnh mẽ hơn vì điều gì khác
- Racism feeds on fear.
Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc nảy sinh từ nỗi sợ hãi.
- He feeds off the work and reputation of others.
Anh ta sống dựa vào công sức và danh tiếng của người khác.