- After dealing with countless broken promises, the customer finally fed up and cancelled their subscription.
Sau khi phải đối phó với vô số lời hứa vi phạm, cuối cùng khách hàng đã chán nản và hủy đăng ký.
- The constant interruptions during work hours had pushed the employee to the brink, and they were feeding up with their colleagues' behavior.
Việc liên tục bị gián đoạn trong giờ làm việc đã đẩy nhân viên đến bờ vực và họ bắt đầu chán nản với cách cư xử của đồng nghiệp.
- The parents fed up with their children's excessive video gaming and lack of studying, decided to impose a strict screen time limit.
Các bậc phụ huynh chán ngán việc con cái chơi game điện tử quá nhiều và không chịu học hành nên đã quyết định áp dụng giới hạn thời gian sử dụng màn hình nghiêm ngặt.
- The athlete fed up with their injury-prone body, sought the advice of a sports therapist.
Vận động viên chán ngán với cơ thể dễ bị chấn thương của mình đã tìm đến lời khuyên của một chuyên gia trị liệu thể thao.
- The sales team fed up with the lacklustre sales figures, demanded a review of the marketing strategy.
Đội ngũ bán hàng chán nản với số liệu bán hàng ảm đạm và yêu cầu xem xét lại chiến lược tiếp thị.
- The city residents fed up with the unkempt and dirty streets, demanded immediate action from the authorities.
Người dân thành phố chán ngán với những con phố bẩn thỉu và nhếch nhác đã yêu cầu chính quyền phải hành động ngay lập tức.
- The politician fed up with the perpetual corruption in the system, resigned from office in protest.
Chính trị gia này chán ngán tình trạng tham nhũng triền miên trong hệ thống nên đã từ chức để phản đối.
- The volunteers fed up with the organization's mismanagement, decided to form a new non-profit.
Các tình nguyện viên chán nản với sự quản lý yếu kém của tổ chức nên đã quyết định thành lập một tổ chức phi lợi nhuận mới.
- The music festival attendees fed up with the non-stop rain, demanded refunds.
Những người tham dự lễ hội âm nhạc chán ngán vì trời mưa liên tục nên đã yêu cầu hoàn lại tiền.
- The employee fed up with the toxic work environment, handed in their resignation.
Nhân viên chán ngán với môi trường làm việc độc hại nên đã nộp đơn xin từ chức.