tiêu diệt
/ɪkˈstɜːmɪneɪt//ɪkˈstɜːrmɪneɪt/Word Originlate Middle English (in the sense ‘drive out’): from Latin exterminat- ‘driven out’, from the verb exterminare, from ex- ‘out’ + terminus ‘boundary’. The sense ‘destroy’ (mid 16th cent.) comes from the Latin of the Vulgate, the Latin version of the Bible prepared in the late 4th century.
Công ty diệt trừ dịch hại đã cung cấp dịch vụ diệt trừ để loại bỏ tình trạng gián xâm nhập vào nhà hàng.
Quân đội được lệnh tiêu diệt quân địch ẩn náu trong núi.
Để diệt trừ rệp trong căn hộ của mình, Jake đã lên lịch hẹn với dịch vụ diệt rệp chuyên nghiệp.
Người diệt côn trùng đã đến và phun thuốc khắp nhà để tiêu diệt hết loài gặm nhấm.
Thành phố đã thuê một đội để tiêu diệt lũ chuột đang tràn ngập trên đường phố và ngõ hẻm.
Loại virus này quá nguy hiểm đến nỗi giải pháp duy nhất có vẻ như là tiêu diệt toàn bộ số người bị nhiễm bệnh.
Chủ cửa hàng đồ cổ đã gọi người diệt côn trùng đến để tiêu diệt lũ cá bạc đang xâm chiếm kho đồ của mình.
Chính phủ đã triển khai một phi đội máy bay không người lái để tiêu diệt các nhóm khủng bố ẩn náu ở địa hình hiểm trở.
Để tiêu diệt mối đã xâm nhập vào các thanh dầm gỗ ở gác mái, người thiết kế cảnh quan đã đề xuất một phương pháp diệt mối chuyên dụng.
Sau một đợt bùng phát đặc biệt nghiêm trọng, thành phố đã tuyên bố sẽ tiến hành một chiến dịch diệt trừ lớn để loại bỏ các loại côn trùng mang mầm bệnh.