Definition of eliminate

eliminateverb

loại bỏ

/ɪˈlɪmɪneɪt//ɪˈlɪmɪneɪt/

The word "eliminate" comes from the combination of the words "element" and "exterminate," which means "to exterminate elements" or "to get rid of elements." In English, the word "element" was derived from the Greek word "stoicheion," which means "a basic principle" or "an elementary substance," and the word "exterminate" was derived from the Latin word "exterminare," which means "to exterminate" or "to destroy utterly." In English, the word "eliminate" was derived from the combination of the words "element" and "exterminate." Over time, the meaning of "eliminate" evolved to include any process of getting rid of something, especially when it is not expected, particularly in the context of mathematics, business, or strategy matters. It came to describe any process of getting rid of something in a specific context or situation, particularly in the context of mathematics, business, or strategy matters. Today, "eliminate" is still used to describe any process of getting rid of something, especially when it is not expected, particularly in the context of mathematics, business, or strategy matters. In summary, the word "eliminate" originated in English from the combination of the words "element" and "exterminate." Its original meaning referred to the process of getting rid of elements, but its meaning has since evolved to include any process of getting rid of something, especially when it is not expected, particularly in the context of mathematics, business, or strategy matters.

Summary
type ngoại động từ
meaningloại ra, loại trừ
meaning(sinh vật học) bài tiết
meaninglờ đi (một phần của vấn đề)
typeDefault_cw
meaningkhử bỏ, loại trừ
namespace

to remove or get rid of something

loại bỏ hoặc loại bỏ cái gì đó

Example:
  • Credit cards eliminate the need to carry a lot of cash.

    Thẻ tín dụng loại bỏ nhu cầu mang theo nhiều tiền mặt.

  • This diet claims to eliminate toxins from the body.

    Chế độ ăn kiêng này tuyên bố sẽ loại bỏ độc tố khỏi cơ thể.

Extra examples:
  • The risk cannot be eliminated altogether.

    Rủi ro không thể được loại bỏ hoàn toàn.

  • The single market is designed to eliminate barriers to the free movement of goods, services and people.

    Thị trường chung được thiết kế để loại bỏ các rào cản đối với sự di chuyển tự do của hàng hóa, dịch vụ và con người.

  • This procedure does not completely eliminate the possibility of an accident.

    Thủ tục này không loại bỏ hoàn toàn khả năng xảy ra tai nạn.

  • Try to eliminate fatty foods from your diet.

    Cố gắng loại bỏ thực phẩm béo khỏi chế độ ăn uống của bạn.

  • a policy that they claim will eventually eliminate corruption in the industry

    một chính sách mà họ tuyên bố cuối cùng sẽ loại bỏ được nạn tham nhũng trong ngành

to stop considering that somebody/something might be responsible for something or chosen for something

ngừng xem xét rằng ai đó/cái gì đó có thể chịu trách nhiệm cho việc gì đó hoặc được chọn cho việc gì đó

Example:
  • The police have eliminated two suspects from their investigation.

    Cảnh sát đã loại bỏ hai nghi phạm khỏi cuộc điều tra của họ.

  • Malaria was eliminated as a cause of death.

    Bệnh sốt rét đã được loại bỏ như một nguyên nhân gây tử vong.

Extra examples:
  • He was later released after being eliminated from the enquiry.

    Anh ta sau đó đã được thả sau khi bị loại khỏi cuộc điều tra.

  • We can only be certain once we have eliminated every other possible explanation.

    Chúng ta chỉ có thể chắc chắn một khi đã loại bỏ mọi lời giải thích có thể khác.

to defeat a person or a team so that they no longer take part in a competition, etc.

đánh bại một người hoặc một đội để họ không còn tham gia vào một cuộc thi, v.v.

Example:
  • All the English teams were eliminated in the early stages of the competition.

    Tất cả các đội Anh đều bị loại ngay từ giai đoạn đầu của cuộc thi.

  • She was eliminated from the tournament in the first round.

    Cô đã bị loại khỏi giải đấu ngay từ vòng đầu tiên.

Related words and phrases

to kill somebody, especially an enemy or opponent

giết ai đó, đặc biệt là kẻ thù hoặc đối thủ

Example:
  • Most of the regime's opponents were eliminated.

    Hầu hết các đối thủ của chế độ đã bị loại bỏ.

  • Rival gangsters had attempted to eliminate him.

    Các băng đảng đối thủ đã cố gắng loại bỏ anh ta.

Idioms

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.