hủy án
/kwɒʃ//kwɑːʃ/The origin of the word "quash" dates back to the late 16th century, and it originally referred to the edible seed of a tropical fruit known as courgette or marrow in England. The fruit and its seeds were introduced to the English by the Spanish in the 16th century, and the name "quash" comes from the Taino word "casabi," which is meaningfully likening to the Nahuatl word "xiakhuyalli," both of which were the indigenous languages used by the Taino and Aztec peoples, respectively, in the Caribbean and Mexico. The word's change in meaning from referring to the fruit's edible seeds to describing the legal action of putting an end to a case did not occur until the late 19th century. This change occurred in colonial America, where the phrase "quash a writ" or "quash a process" became a way to indicate that a court found a lawsuit to be legally invalid, dismissed it, and put an end to the legal proceedings once and for all. The use of quash has since spread to other areas of English-speaking legal systems, such as Australian, Canadian, and Irish common law, where it is still in use. In summary, the word "quash" originated from the edible seeds of a tropical fruit brought by the Spanish to England in the late 16th century, and its change in meaning to describe the legal action of putting an end to a case can be traced back to colonial America in the late 19th century.
to officially say that a decision made by a court is no longer legally acceptable or correct
chính thức nói rằng quyết định của tòa án không còn được chấp nhận về mặt pháp lý hoặc đúng nữa
Bản án của ông sau đó đã bị Tòa phúc thẩm hủy bỏ.
Thẩm phán đã bác bỏ đơn kháng cáo của bị cáo, phán quyết rằng bằng chứng được trình bày là không đủ để hủy bỏ bản án.
Chính phủ đã hủy bỏ kế hoạch xây dựng một tuyến đường thu phí mới, với lý do lo ngại về tác động môi trường và chi phí cao cho người nộp thuế.
Hội đồng quản trị của công ty đã hủy bỏ đề xuất sáp nhập, kết luận rằng điều này sẽ không vì lợi ích tốt nhất của các cổ đông.
Ủy viên bầu cử đã hủy bỏ kết quả cuộc đua hội đồng địa phương sau khi phát hiện bằng chứng gian lận cử tri.
Related words and phrases
to take action to stop something from continuing
hành động để ngăn chặn việc gì đó tiếp tục
Những tin đồn nhanh chóng bị dập tắt.
Chính phủ đã nhanh chóng hành động để dập tắt cuộc nổi dậy.
Related words and phrases