Definition of trouble

troublenoun

điều lo lắng, điều muộn phiền

/ˈtrʌbl/

Definition of undefined

The word "trouble" has a rich history dating back to the 13th century. It originated from the Old French word "trouble," which means "commotion" or "disturbance." This Old French word is derived from the Latin phrase "turba," meaning "agitation" or "turmoil." Over time, the spelling and meaning of the word evolved, and by the 14th century, "trouble" had taken on its modern English meaning, referring to a cause of worry, anxiety, or difficulty. In the Middle English period, "trouble" was often used to describe a group or crowd of people, such as "troublemakers" or "trouble in the streets." Today, the word is widely used to describe a range of issues, from personal problems to global crises. Despite its evolution, the core meaning of "trouble" remains rooted in the idea of turmoil or commotion.

problem/worry

a problem, worry, difficulty, etc. or a situation causing this

một vấn đề, lo lắng, khó khăn, v.v. hoặc một tình huống gây ra điều này

Example:
  • We have trouble getting staff.

    Chúng tôi gặp khó khăn trong việc tuyển dụng nhân viên.

  • to make/cause/spell trouble for somebody

    gây/gây rắc rối cho ai đó

  • He could make trouble for me if he wanted to.

    Anh ấy có thể gây rắc rối cho tôi nếu anh ấy muốn.

  • Sorry, I didn't mean to cause any trouble.

    Xin lỗi, tôi không có ý gây rắc rối.

  • Falling shark numbers could spell (= cause) big trouble for ocean ecosystems.

    Số lượng cá mập giảm có thể đánh vần (= gây ra) rắc rối lớn cho hệ sinh thái đại dương.

  • The trouble with you is you don't really want to work.

    Vấn đề với bạn là bạn không thực sự muốn làm việc.

  • We've never had much trouble with vandals around here.

    Chúng tôi chưa bao giờ gặp nhiều rắc rối với những kẻ phá hoại quanh đây.

  • Her trouble is she's incapable of making a decision.

    Vấn đề của cô ấy là cô ấy không có khả năng đưa ra quyết định.

  • The trouble is (= what is difficult is) there aren't any trains at that time.

    Vấn đề là (= điều khó khăn là) không có chuyến tàu nào vào thời điểm đó.

  • The only trouble is we won't be here then.

    Rắc rối duy nhất là lúc đó chúng ta sẽ không ở đây.

  • No, I don't know his number—I have quite enough trouble remembering my own.

    Không, tôi không biết số của anh ấy - tôi khá khó nhớ số của mình.

  • financial troubles

    rắc rối tài chính

  • She was on the phone for an hour telling me her troubles.

    Cô ấy đã gọi điện suốt một tiếng đồng hồ để kể cho tôi nghe những rắc rối của cô ấy.

  • Our troubles aren't over yet.

    Những rắc rối của chúng tôi vẫn chưa kết thúc.

  • Finance was the least of his troubles.

    Tài chính là vấn đề ít rắc rối nhất của anh ấy.

  • There was trouble brewing (= a problem was developing) among the workforce.

    Có sự cố xảy ra (= một vấn đề đang phát triển) trong lực lượng lao động.

Extra examples:
  • I've had trouble sleeping recently.

    Gần đây tôi khó ngủ.

  • I can see trouble ahead.

    Tôi có thể nhìn thấy rắc rối phía trước.

  • He had a reputation for making trouble in the classroom.

    Anh ta nổi tiếng là người gây rắc rối trong lớp học.

  • In times of trouble she always turns to her mother.

    Những lúc khó khăn cô luôn hướng về mẹ.

  • He was obviously upset, and muttered something about girlfriend trouble.

    Rõ ràng là anh ấy đang rất khó chịu và lẩm bẩm điều gì đó về rắc rối của bạn gái.

  • Her troubles began last year when she lost her job.

    Rắc rối của cô bắt đầu vào năm ngoái khi cô bị mất việc.

  • He put his past troubles behind him and built up a successful new career.

    Anh bỏ lại những rắc rối trong quá khứ và xây dựng một sự nghiệp mới thành công.

  • The printer's causing trouble again.

    Máy in lại gây ra sự cố.

  • I've had endless trouble with my car.

    Tôi đã gặp rắc rối vô tận với chiếc xe của mình.

  • Trouble often comes when you're least expecting it.

    Rắc rối thường đến vào lúc bạn ít ngờ tới nhất.

  • I've never been one to run away from trouble.

    Tôi chưa bao giờ là người chạy trốn khỏi rắc rối.

Related words and phrases

difficult/violent situation

a situation in which you can be criticized or punished

một tình huống mà bạn có thể bị chỉ trích hoặc trừng phạt

Example:
  • If I don't get this finished in time, I'll be in trouble.

    Nếu tôi không hoàn thành việc này kịp thời, tôi sẽ gặp rắc rối.

  • We're in deep/serious trouble now!

    Bây giờ chúng ta đang gặp rắc rối sâu sắc/nghiêm trọng!

  • When she saw the teacher coming she knew she was in big trouble.

    Khi nhìn thấy giáo viên đến, cô biết mình đang gặp rắc rối lớn.

  • He's in trouble with the police.

    Anh ấy đang gặp rắc rối với cảnh sát.

  • My brother was always getting me into trouble with my parents.

    Anh trai tôi luôn khiến tôi gặp rắc rối với bố mẹ.

  • Did you manage to stay out of trouble?

    Bạn đã xoay sở để tránh khỏi rắc rối?

Related words and phrases

a situation that is difficult or dangerous

một tình huống đó là khó khăn hoặc nguy hiểm

Example:
  • The company ran into trouble early on, when a major order was cancelled.

    Công ty đã sớm gặp rắc rối khi một đơn đặt hàng lớn bị hủy bỏ.

  • A yachtsman got into trouble off the coast and had to be rescued.

    Một người lái du thuyền gặp rắc rối ngoài khơi và phải được giải cứu.

  • She got into serious financial trouble after running up large debts.

    Cô gặp rắc rối tài chính nghiêm trọng sau khi nợ nần chồng chất.

an angry or violent situation

một tình huống tức giận hoặc bạo lực

Example:
  • The police were expecting trouble after the match.

    Cảnh sát đang chờ đợi rắc rối sau trận đấu.

  • If you're not in by midnight, there'll be trouble (= I'll be very angry).

    Nếu bạn không về trước nửa đêm, sẽ có rắc rối (= tôi sẽ rất tức giận).

  • He had to throw out a few drunks who were causing trouble in the bar.

    Anh ta phải đuổi một vài kẻ say rượu gây rối trong quán bar.

Extra examples:
  • Just don't start any trouble.

    Chỉ cần đừng bắt đầu bất kỳ rắc rối nào.

  • Look, we don't want any trouble, so we'll leave.

    Nghe này, chúng tôi không muốn gặp rắc rối nên chúng tôi sẽ rời đi.

  • Trouble blew up when the gang was refused entry to a nightclub.

    Rắc rối nổ ra khi cả nhóm bị từ chối vào hộp đêm.

  • We left before the trouble started.

    Chúng tôi rời đi trước khi rắc rối bắt đầu.

  • trouble between gangs

    rắc rối giữa các băng nhóm

  • Troops were stationed nearby in case of crowd trouble.

    Quân đội đóng quân gần đó đề phòng đám đông gặp rắc rối.

illness/pain

illness or pain

bệnh tật hoặc đau đớn

Example:
  • back trouble

    rắc rối trở lại

  • He suffers from heart trouble.

    Anh ấy bị bệnh tim.

  • I've been having trouble with my knee.

    Tôi đang gặp vấn đề với đầu gối của mình.

with machine

something that is wrong with a machine, vehicle, etc.

điều gì đó không ổn với máy móc, xe cộ, v.v.

Example:
  • mechanical trouble

    sự cố máy móc

  • My car's been having engine trouble.

    Xe của tôi có vấn đề về động cơ.

extra effort

extra effort or work

thêm nỗ lực hoặc công việc

Example:
  • I don't want to put you to a lot of trouble.

    Tôi không muốn khiến bạn gặp nhiều rắc rối.

  • I'll get it if you like, that will save you the trouble of going out.

    Tôi sẽ lấy nó nếu bạn thích, điều đó sẽ giúp bạn tránh khỏi rắc rối khi đi ra ngoài.

  • Making your own yogurt is more trouble than it's worth.

    Tự làm sữa chua còn rắc rối hơn giá trị của nó.

  • She went to a lot of trouble to find the book for me.

    Cô ấy đã phải vất vả lắm mới tìm được cuốn sách cho tôi.

  • Nothing is ever too much trouble for her (= she's always ready to help).

    Không có gì là quá rắc rối đối với cô ấy (= cô ấy luôn sẵn sàng giúp đỡ).

  • I can call back later—it's no trouble (= I don't mind).

    Tôi có thể gọi lại sau—không sao đâu (= tôi không phiền).

  • I hope the children weren't too much trouble.

    Tôi hy vọng bọn trẻ không gặp quá nhiều rắc rối.

  • It is worth taking the trouble to read the introduction.

    Thật đáng để chịu khó đọc phần giới thiệu.

  • He thanked me for my trouble and left.

    Anh ấy cảm ơn tôi vì sự rắc rối của tôi và rời đi.

  • I never meant to cause you any trouble .

    Tôi không bao giờ có ý gây rắc rối cho bạn.

Extra examples:
  • Do you think it's worth the trouble of booking seats in advance?

    Bạn có nghĩ rằng việc đặt chỗ trước có đáng không?

  • They went to enormous trouble to make her stay a pleasant one.

    Họ đã gặp rất nhiều khó khăn để làm cho cô ấy trở thành một người dễ chịu.

  • Why don't we bring a pizza to save you the trouble of cooking?

    Tại sao chúng tôi không mang theo một chiếc bánh pizza để giúp bạn tránh khỏi những rắc rối khi nấu nướng?

Related words and phrases

Idioms

be asking for trouble | be asking for it
(informal)to behave in a way that is very likely to result in trouble
  • He was asking for trouble when he insulted their country.
  • get somebody into trouble
    (old-fashioned)to make a woman who is not married pregnant
    give (somebody) (some, no, any, etc.) trouble
    to cause problems or difficulties
  • My back's been giving me a lot of trouble lately.
  • The children didn't give me any trouble at all when we were out.
  • look for trouble
    to behave in a way that is likely to cause an argument, violence, etc.
  • Drunken youths hang around outside looking for trouble.
  • take trouble over/with something | take trouble doing/to do something
    to try hard to do something well
  • They take a lot of trouble to find the right person for the right job.
  • take the trouble to do something
    to do something even though it involves effort or difficulty
  • She didn't even take the trouble to find out how to spell my name.
  • a trouble shared is a trouble halved
    (saying)if you talk to somebody about your problems and worries, instead of keeping them to yourself, they seem less serious