Definition of disqualification

disqualificationnoun

sự loại trừ

/dɪsˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn//dɪsˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/

The word "disqualification" has a rich history dating back to the 15th century. It originated from the Latin words "dis-" meaning "apart" or "removed" and "qualificare" meaning "to qualify" or "to make fit". In the early 15th century, the term "disqualification" referred to the act of taking away or removing a person's eligibility or suitability for something, such as a position, office, or privilege. Over time, the term evolved to encompass a broader range of meanings, including the removal of someone's rights, privileges, or status due to a failure to meet certain standards or requirements. Today, "disqualification" is commonly used in various contexts, including sports, politics, and law, to describe the process of rendering someone unfit or ineligible for a particular activity, competition, or responsibility.

Summary
type danh từ
meaningsự làm cho không đủ tư cách; điều làm cho không đủ tư cách
meaningsự tuyên bố không đủ tư cách
meaningsự loại ra không cho thi, sự truất quyền dự thi
namespace

a situation in which somebody is stopped from doing something because they have broken a rule

tình huống mà ai đó bị ngăn cản không được làm gì đó vì họ đã vi phạm quy tắc

Example:
  • The skier suffered two disqualifications in two separate events.

    Vận động viên trượt tuyết này đã bị loại hai lần ở hai sự kiện riêng biệt.

  • Any form of cheating means automatic disqualification.

    Bất kỳ hình thức gian lận nào cũng có nghĩa là bị loại tự động.

a fact that makes somebody unsuitable for an activity or position

một sự thật khiến ai đó không phù hợp với một hoạt động hoặc vị trí nào đó

Example:
  • Lack of integrity should be a disqualification for any high office.

    Thiếu chính trực sẽ là điều không đủ tiêu chuẩn để đảm nhiệm bất kỳ chức vụ cao nào.