Definition of misconduct

misconductnoun

hành vi sai trái

/ˌmɪsˈkɒndʌkt//ˌmɪsˈkɑːndʌkt/

"Misconduct" originated from the combination of the Old French word "mes" meaning "bad" or "wrong" and "conduite" meaning "conduct" or "behavior." The word first appeared in English in the 14th century, initially meaning "bad behavior" or "improper conduct." Over time, it evolved to encompass a wider range of inappropriate actions, particularly within professional contexts. The etymology reflects the core meaning of misconduct: actions that deviate from expected standards of behavior, often resulting in negative consequences.

Summary
type danh từ
meaningđạo đức xấu, hạnh kiểm xấu
meaningtội ngoại tình, tội thông gian
meaningsự quản lý kém
exampleto misconduct one's bnusiness: quản lý kém công việc của mình
type ngoại động từ
meaningphó từ cư xử xấu, ăn ở bậy bạ
meaningphạm tội ngoại tình với, thông gian với
meaningquản lý kém
exampleto misconduct one's bnusiness: quản lý kém công việc của mình
namespace

unacceptable behaviour, especially by a professional person

hành vi không thể chấp nhận được, đặc biệt là bởi một người chuyên nghiệp

Example:
  • a doctor accused of gross misconduct (= very serious misconduct)

    một bác sĩ bị cáo buộc có hành vi sai trái nghiêm trọng (= hành vi sai trái rất nghiêm trọng)

  • He was suspended due to allegations of professional misconduct.

    Anh ta đã bị đình chỉ công tác do bị cáo buộc có hành vi sai trái nghề nghiệp.

  • alleged misconduct by the police

    cáo buộc hành vi sai trái của cảnh sát

  • The teacher accused the student of misconduct during the classroom discussion as he repeatedly disrupted the lecture and failed to adhere to the dress code.

    Giáo viên cáo buộc học sinh này có hành vi sai trái trong buổi thảo luận trên lớp vì liên tục làm gián đoạn bài giảng và không tuân thủ quy định về trang phục.

  • The police charged the suspect with misconduct after reviewing the evidence gathered during the investigation.

    Cảnh sát đã buộc tội nghi phạm có hành vi sai trái sau khi xem xét các bằng chứng thu thập được trong quá trình điều tra.

Extra examples:
  • She was fired last year for gross misconduct.

    Cô đã bị sa thải năm ngoái vì hành vi sai trái nghiêm trọng.

  • Staff can lose their jobs only on grounds of professional misconduct.

    Nhân viên chỉ có thể mất việc vì lý do hành vi sai trái chuyên môn.

  • There was no misconduct on the part of the police.

    Không có hành vi sai trái nào từ phía cảnh sát.

  • allegations of misconduct by the security forces

    cáo buộc về hành vi sai trái của lực lượng an ninh

bad management of a company, etc.

quản lý tồi của một công ty, v.v.

Example:
  • misconduct of the company’s financial affairs

    hành vi sai trái trong vấn đề tài chính của công ty

  • The directors all deny financial misconduct.

    Các giám đốc đều phủ nhận hành vi sai trái tài chính.

Related words and phrases