bệnh tật
/dɪˈziːzd//dɪˈziːzd/The word "diseased" traces its roots back to the Old French word "maladis," meaning "illness" or "sickness." This, in turn, comes from the Latin "maladitia," which itself is derived from the adjective "maladus," meaning "sickly" or "unhealthy." The prefix "dis-" in "diseased" is an intensifier, signifying a state of being profoundly affected by illness. Therefore, "diseased" originally signified a condition of being seriously ill, and its meaning has evolved over time to encompass any condition deviating from a state of health.
Cây sồi già ở sân sau đã bị bệnh nặng, cành mục nát và thân cây rỗng.
Những người đánh cá đã bắt được một số con cá bị bệnh ở dòng sông ô nhiễm, đồng thời cảnh báo những người khác không nên ăn chúng vì chúng có thể gây nguy hiểm cho sức khỏe.
Sau nhiều tháng sụt cân đột ngột và liên tục mệt mỏi, bác sĩ chẩn đoán Sarah mắc một căn bệnh mãn tính nghiêm trọng.
Sách giáo khoa cảnh báo rằng bệnh tiểu đường không được điều trị có thể dẫn đến nhiều biến chứng khác nhau, bao gồm tổn thương thần kinh, bệnh thận và mù lòa.
Đợt bùng phát virus tấn công thị trấn vào năm ngoái đã khiến nhiều người dân mắc các bệnh về đường hô hấp, buộc các bệnh viện phải áp dụng các biện pháp khẩn cấp.
Bồn hoa đã bị nhiễm một loại bệnh thực vật bí ẩn, khiến lá cây chuyển sang màu vàng và rụng.
Các nhà vệ sinh trong tòa nhà thương mại đã bị hư hại nghiêm trọng do nước, tạo ra môi trường thuận lợi cho vi khuẩn và vi-rút có hại sinh sôi.
Kết quả xét nghiệm của bệnh nhân cho thấy những dấu hiệu đáng lo ngại về bệnh gan, khiến bác sĩ phải khuyên can thiệp y tế khẩn cấp.
Người nông dân nhận thấy một phần cây trồng của mình có triệu chứng bị bệnh cháy lá, một loại bệnh nấm nghiêm trọng có thể phá hủy toàn bộ vụ thu hoạch.
Sương mù trong không khí đã dẫn đến sự gia tăng đáng kể các bệnh về đường hô hấp, đặc biệt là ở những nhóm dân số dễ bị tổn thương như người già và trẻ nhỏ.