Definition of rotten

rottenadjective

thối, hư

/ˈrɒtn/

Definition of undefined

The word "rotten" has a fascinating history! Originating from Old English, "rotten" is derived from the word "rot" which means "to decay" or "to go bad." This word evolved from the Proto-Germanic word "*rutiz" and Latin "rusertere," both of which meant "to rot" or "to decay." In Middle English (circa 1100-1500), the word "rotten" referred specifically to something spoiled or decayed due to rot or fungi. Over time, the meaning expanded to include things that were not just physically decaying, but also morally corrupt or of poor quality. In modern English, "rotten" has taken on a broader range of meanings, encompassing not only spoiled or decayed physical objects but also describing something as bad, dishonest, or of poor quality.

Summary
type tính từ
meaningmục, mục nát; thối, thối rữa
examplerotten egg: trứng thối
meaningđồi bại, sa đoạ
examplerotten ideas: những ý nghĩ (tư tưởng) đồi bại
meaningxấu, vô giá trị, bất tài; (từ lóng) khó chịu, tồi, làm bực mình, đáng ghét
examplerotten weather: thời tiết khó chịu
namespace

that has decayed and cannot be eaten or used

đã mục nát và không thể ăn hoặc sử dụng được

Example:
  • the smell of rotten vegetables

    mùi rau thối

  • The fruit is starting to go rotten.

    Quả bắt đầu thối.

  • rotten floorboards

    ván sàn mục nát

Extra examples:
  • That meat's going to go rotten if you don't use it soon.

    Miếng thịt đó sẽ bị thối nếu bạn không sử dụng sớm.

  • The wood was quite rotten by this time.

    Lúc này gỗ đã mục nát khá nhiều.

  • They pelted him with rotten eggs.

    Họ ném trứng thối vào anh ta.

very bad

rất tệ

Example:
  • I've had a rotten day!

    Tôi đã có một ngày tồi tệ!

  • What rotten luck!

    Thật là may mắn!

  • She's a rotten singer.

    Cô ấy là một ca sĩ thối nát.

  • I'm rotten at maths.

    Tôi dốt toán lắm.

  • I'm rotten at remembering names.

    Tôi dở việc nhớ tên.

Extra examples:
  • That was a rather rotten trick!

    Thật là một trò lừa bịp tệ hại!

  • You rotten little swine!

    Đồ con lợn thối tha!

Related words and phrases

dishonest

Không trung thực

Example:
  • The organization is rotten to the core.

    Tổ chức đã mục nát đến tận cốt lõi.

looking or feeling ill

nhìn hoặc cảm thấy bị bệnh

Example:
  • She felt rotten.

    Cô cảm thấy thật thối nát.

  • This flu makes you feel rotten.

    Bệnh cúm này khiến bạn cảm thấy khó chịu.

feeling guilty about something you have done

cảm thấy tội lỗi về điều gì đó bạn đã làm

Example:
  • I feel rotten about leaving them behind.

    Tôi cảm thấy thật tệ khi bỏ họ lại phía sau.

used to emphasize that you are angry or upset about something

được sử dụng để nhấn mạnh rằng bạn đang tức giận hoặc khó chịu về điều gì đó

Example:
  • You can keep your rotten money!

    Bạn có thể giữ số tiền thối của mình!

Related words and phrases

Idioms

a bad/rotten apple
one bad person who has a bad effect on others in a group