sự tận tâm
/dɪˈvəʊʃn//dɪˈvəʊʃn/The word "devotion" has its roots in Latin and Old French. The Latin word "devotio" means "an act of dedicating oneself to a particular person, thing, or cause." This Latin term was often used to describe the act of dedicating oneself to a god or a deity. In Old French, the word "devotion" evolved to mean "a strong feeling of love, loyalty, or dedication." Over time, the word took on a more religious connotation, and by the 14th century, it was used to describe a person's deep commitment to their faith or a spiritual practice. Today, the word "devotion" encompasses not only religious devotion but also emotional dedication to people, causes, or activities. It implies a strong sense of loyalty, dedication, and commitment, often accompanied by a sense of devotion or diligence.
great love, care and support for somebody/something
tình yêu lớn lao, sự quan tâm và hỗ trợ dành cho ai/cái gì
Sự tận tâm của anh dành cho vợ và gia đình thật cảm động.
Anh ta bị chế giễu vì sự tận tâm như một con chó đối với ông chủ của mình.
Họ đã thể hiện sự tận tâm tuyệt vời dành cho nhau.
một cuộc hôn nhân bắt nguồn từ sự tận tâm và tin tưởng lẫn nhau
sự tận tụy hoàn toàn của cô ấy dành cho chồng mình
the action of spending a lot of time or energy on something
hành động dành nhiều thời gian hoặc năng lượng cho một cái gì đó
sự tận tâm của cô ấy đối với nghĩa vụ
Sự tận tâm với công việc khiến cô có rất ít thời gian rảnh.
Thẩm phán khen ngợi những người lính cứu hỏa vì sự dũng cảm và tận tâm với nhiệm vụ.
sự cống hiến trọn đời của ông cho công việc
Sự tận tâm tận tâm của họ trong việc chăm sóc người hấp hối thật đáng ngưỡng mộ.
Cô sẽ được nhớ đến vì sự tận tâm quên mình vì sự nghiệp của người nghèo.
Related words and phrases
religious worship
tôn thờ tôn giáo
Bức tượng của hoàng đế đã trở thành một đối tượng được sùng kính.
Ông là một người có lòng sùng mộ tôn giáo sâu sắc.
prayers and other religious practices
những lời cầu nguyện và thực hành tôn giáo khác
Cô ấy đã đi đến việc sùng kính của mình.