chê bai
/ˈdenɪɡreɪt//ˈdenɪɡreɪt/The word "denigrate" has its origins in the Latin language. It comes from the verb "denigrare," which means "to blacken or defile." This Latin verb is a combination of "deniger," meaning "to stain with black," and the suffix "-are," which forms a verb. In the 15th century, the word "denigrate" was borrowed into Middle English from Old French, and it originally meant "to stain or soil with black." Over time, the meaning of the word shifted to refer to the act of speaking evil of or disparaging someone or something, often by using defamatory language. Today, "denigrate" is a formal or liturgical word that is often used in writing and formal contexts to describe the act of speaking ill of someone or something.
Những người đối lập với chính trị gia này đã hạ thấp giá trị của ông bằng cách tung tin đồn sai sự thật về đời tư của ông.
Các đối thủ cạnh tranh của công ty đã hạ thấp sản phẩm của họ bằng cách tuyên bố rằng nó không an toàn và không đáng tin cậy.
Một số thành viên trong cộng đồng coi thường sáng kiến mới của chính phủ vì cho rằng đây là sự lãng phí tiền đóng thuế của người dân.
Các hãng tin đối thủ đã hạ thấp bài đưa tin của chúng tôi bằng cách cáo buộc chúng tôi bóp méo sự thật.
Giáo viên đã chê bai bài luận của học sinh khi nói rằng nó thiếu tính độc đáo và không đưa ra lập luận rõ ràng.
Biên tập viên đã chê bản thảo của tác giả khi nói rằng nó quá dài và cần phải sửa đổi nhiều.
Một số nhà khoa học đã hạ thấp bước đột phá y học mới nhất bằng cách đặt câu hỏi về phương pháp và kết quả của nó.
Huấn luyện viên của đội đối phương đã hạ thấp các cầu thủ của chúng tôi khi nói rằng họ không đủ mạnh để giành chiến thắng trong trận đấu.
Các nhà phê bình đã chê bai nam diễn viên chính của bộ phim khi nói rằng anh thiếu chiều sâu và diễn xuất cần thiết cho vai diễn.
Người đồng nghiệp đã chê bai công việc của thực tập sinh bằng cách nói rằng công việc này rất bất cẩn và thiếu chú ý đến chi tiết.