bôi nhọ
/smɪə(r)//smɪr/The word "smear" has a fascinating etymology that can be traced back to the Old Norse word "smirr" which meant "to spread." In Old Norse, "smirr" was originally used to refer to the spreading of grease or oil on wooden surfaces to make them waterproof. As the Norse language spread to other Germanic languages, the word "smirr" mutated over time. In Middle English, it became "smeren," which still resembles the modern-day word "smear." The earliest recorded use of "smear" in English dates back to the 14th century, where it had two distinct meanings. The first meaning referred to the spreading of grease on wooden surfaces, while the second meaning referred to the spreading of mud or dirt on someone or something, usually with malicious intent. Today, the word "smear" has evolved to also encompass spreading substances with less malicious intent, such as applying lotion or ointment to a wound. However, its original meaning of spreading something with the intention of causing harm or damage is still commonly used in modern English. In summary, the word "smear" derives from the Old Norse "smirr," and its meaning has evolved over time to encompass both spreading substances for beneficial purposes and with malicious intent.
to spread an oily or soft substance over a surface in a rough or careless way
trải một chất nhờn hoặc mềm lên bề mặt một cách thô bạo hoặc bất cẩn
Bọn trẻ đã bôi bùn lên tường.
Bọn trẻ đã bôi bùn lên tường.
Mặt anh ta bê bết máu.
Cô tự do bôi kem lên mặt.
Đứa trẻ đã bôi mứt khắp mặt.
Related words and phrases
to make something dirty or greasy
làm cho cái gì đó bẩn hoặc dính dầu mỡ
Kính của anh ấy đã bị lem.
cửa sổ bị ố
to damage somebody’s reputation by saying unpleasant things about them that are not true
làm tổn hại danh tiếng của ai đó bằng cách nói những điều khó chịu về họ mà không đúng sự thật
Câu chuyện là một nỗ lực nhằm bôi nhọ người lãnh đạo đảng.
Related words and phrases
to rub writing, a drawing, etc. so that it is no longer clear; to become not clear in this way
chà xát chữ viết, hình vẽ... đến mức không còn rõ nét; trở nên không rõ ràng theo cách này
Những chữ cuối cùng của bức thư đã bị bôi nhọ.
Jam bị bôi đầy mặt.
Related words and phrases