to protect somebody/something from attack
bảo vệ ai/cái gì khỏi bị tấn công
- The role of the military is to defend the country.
Vai trò của quân đội là bảo vệ đất nước.
- Troops have been sent to defend the borders.
Quân đội đã được gửi đến để bảo vệ biên giới.
- The male birds defend their territory against other males.
Những con chim đực bảo vệ lãnh thổ của chúng trước những con đực khác.
- The cannons once defended the city from attack by sea.
Những khẩu đại bác từng bảo vệ thành phố khỏi sự tấn công bằng đường biển.
- All our officers are trained to defend themselves against knife attacks.
Tất cả các sĩ quan của chúng tôi đều được huấn luyện để tự vệ trước các cuộc tấn công bằng dao.
- It is impossible to defend against an all-out attack.
Không thể phòng thủ trước một cuộc tấn công tổng lực.
- She successfully defended herself against an attack from someone larger and stronger.
Cô đã tự vệ thành công trước cuộc tấn công từ một ai đó to lớn hơn và mạnh mẽ hơn.
- The city was heavily defended against attack.
Thành phố được phòng thủ dày đặc để chống lại cuộc tấn công.
- They attacked the left flank, which was only lightly defended.
Họ tấn công vào cánh trái, nơi chỉ được phòng thủ nhẹ.
- The international community should step into defend the powerless.
Cộng đồng quốc tế nên bước vào bảo vệ những người bất lực.
to protect something that you value and prevent it from being taken away
để bảo vệ một cái gì đó mà bạn coi trọng và ngăn chặn nó bị lấy đi
- The organization works to defend human rights wherever they are threatened.
Tổ chức này hoạt động để bảo vệ nhân quyền ở bất cứ nơi nào nhân quyền bị đe dọa.
- Freedom must always be defended.
Tự do phải luôn được bảo vệ.
- The ruling class will always defend its own interests.
Giai cấp thống trị sẽ luôn bảo vệ lợi ích của mình.
- People must be vigilant in defending civil liberties regardless of external threats.
Người dân phải cảnh giác trong việc bảo vệ quyền tự do dân sự bất chấp các mối đe dọa từ bên ngoài.