đã chết
/dɛd/The word "dead" has its roots in Old English and Germanic languages. The Old English word "dead" or "ded" is derived from the Proto-Germanic word "*daitiz", which is also the source of the Modern German word "tot". This Proto-Germanic word is thought to be imitative of the sound of a dying or lifeless person. In Old English, the word "dead" originally meant "lifeless" or "dying", not necessarily "gone to hell". It wasn't until the Christian influence in Europe that the concept of eternal damnation was introduced, and the word "dead" began to take on a more morbid connotation. Throughout its evolution, the word "dead" has maintained its core meaning of being without life or vitality, but its associated connotations have adapted to cultural and religious contexts.
no longer alive
Không còn sống nữa
Mẹ tôi đã chết; cô ấy qua đời vào năm 2017.
một người/động vật đã chết
lá/gỗ/da chết
Xác của Catherine nằm yên bình trên giường.
Anh ta bị một tay súng bắn chết bên ngoài nhà mình.
Vụ xả súng ở trường trung học khiến 6 học sinh thiệt mạng.
Cô được tuyên bố đã chết tại hiện trường vụ tai nạn.
Đứa trẻ tội nghiệp trông giống như đã chết hơn là còn sống.
Anh ta mất tích, được cho là đã chết.
Anh ấy đã chết (= chết đột ngột) vào tuần trước.
Một năm sau, Fred qua đời vì dùng ma túy quá liều.
Mười năm nữa ông ta sẽ chết và được chôn cất như một chính trị gia.
Khi cảnh sát đến thì anh ta đã chết.
Tôi e là anh ấy chết chắc rồi.
Người phụ nữ được phát hiện tử vong với sợi dây quanh cổ.
Vợ ông nằm chết bên cạnh.
Cô ấy đã bị sét đánh chết.
not working because of a lack of power
không hoạt động vì thiếu điện
pin chết
Đột nhiên điện thoại chết.
Điện thoại di động của John đã chết hoàn toàn.
no longer believed in or aimed for
không còn tin tưởng hoặc nhắm đến
Nhiều người tin rằng kế hoạch hòa bình đã chết.
Thật không may, chủ nghĩa phân biệt chủng tộc vẫn chưa chết.
Mặc dù ý tưởng có thể đã chết nhưng nó vẫn chưa bị chôn vùi (= mọi người vẫn nói về nó, mặc dù không có gì mới để nói).
Related words and phrases
belonging to the past; no longer practised or fashionable
thuộc về quá khứ; không còn thực hành hoặc thời trang
Phương Tây có phải là một loại hình nghệ thuật đã chết?
một ngôn ngữ chết (= một ngôn ngữ không còn được nói nữa, ví dụ như tiếng Latin)
finished; not able to be used any more
hoàn thành; không thể sử dụng được nữa
trận đấu chết
Trên bàn có hai chai rượu đã chết.
very quiet, without activity or interest
rất yên tĩnh, không có hoạt động hoặc quan tâm
Không có rạp hát, không có rạp chiếu phim, không có quán cà phê. Nó đã chết như bất cứ điều gì.
without activity; with nobody buying or selling anything
không có hoạt động; không ai mua hay bán bất cứ thứ gì
“Thị trường sáng nay hoàn toàn chết,” một nhà giao dịch ngoại hối cho biết.
Theo truyền thống, mùa đông là mùa chết của thị trường nhà đất.
extremely tired; not well
vô cùng mệt mỏi; không tốt
nửa sống nửa chết vì lạnh và đói
Cô cảm thấy đứng ngồi không yên và không còn sức để hỏi thêm nữa.
unable to feel because of cold, etc.
không thể cảm nhận được vì lạnh, v.v.
Cánh tay trái của tôi đã chết.
Related words and phrases
unable to feel or understand emotions
không thể cảm nhận hoặc hiểu được cảm xúc
Anh ta đã chết vì mọi cảm giác thương hại.
Related words and phrases
showing no emotion
không thể hiện cảm xúc
Cô ấy nói, “Tôi cũng xin lỗi,” bằng một giọng lặng lẽ và chết chóc.
Đôi mắt xám thường ngày của anh đang lấp lánh.
Related words and phrases
complete or exact
đầy đủ hoặc chính xác
một sự im lặng chết chóc/sự bình tĩnh
điểm chết của mục tiêu
Chiếc xe đột ngột giật mạnh và dừng lại.
Khuôn mặt của cô ấy là một biểu hiện chết người (= làm cho nó rất rõ ràng) rằng có điều gì đó đang xảy ra.
Con ngựa này là một chứng chỉ chết cho (= chắc chắn sẽ thắng) cuộc đua vào ngày mai.
Cô ấy ngã xuống sàn trong tình trạng ngất xỉu (= hoàn toàn bất tỉnh).
never having been alive
chưa bao giờ còn sống
vật chất chết (= ví dụ như đá)
một hành tinh chết (= một hành tinh không có sự sống trên đó)
outside the playing area
ngoài khu vui chơi
Trận đấu còn năm giây nữa là bóng chết.
All matches