a road, passage, etc. that is closed at one end
một con đường, lối đi, v.v. bị đóng ở một đầu
- The first street we tried turned out to be a dead end.
Con phố đầu tiên chúng tôi thử đi hóa ra là ngõ cụt.
- We tried cutting through a back road but it was a dead end.
Chúng tôi đã thử đi qua một con đường phía sau nhưng đó là ngõ cụt.
- We turned down a dead-end street by mistake.
Chúng tôi đã vô tình rẽ vào một con đường cụt.
a point at which you can make no further progress in what you are doing
một điểm mà tại đó bạn không thể tiến triển thêm được nữa trong những gì bạn đang làm
- We had come to a dead end in our research.
Nghiên cứu của chúng tôi đã đi vào ngõ cụt.
- This line of investigation could prove to be a complete dead end.
Hướng điều tra này có thể sẽ đi vào ngõ cụt.
- He's in a dead-end job in the local factory (= one with low wages and no hope of promotion).
Anh ấy đang làm một công việc bế tắc tại một nhà máy địa phương (= một công việc có mức lương thấp và không có hy vọng thăng chức).
- These negotiations are a dead-end street (= they have reached a point where no further progress is possible).
Những cuộc đàm phán này là ngõ cụt (= họ đã đạt đến điểm không thể tiến triển thêm được nữa).