a place or a period of time in which nothing happens
một địa điểm hoặc một khoảng thời gian mà không có gì xảy ra
- The town is a cultural dead zone.
Thị trấn này là vùng đất chết về văn hóa.
an area that separates two places, groups of people, etc.
khu vực ngăn cách hai địa điểm, nhóm người, v.v.
- The UN is trying to maintain a dead zone between the warring groups.
Liên Hợp Quốc đang cố gắng duy trì một vùng chết giữa các nhóm giao tranh.
a place where a mobile phone does not work because no signal can be received
một nơi mà điện thoại di động không hoạt động vì không thể nhận được tín hiệu
an area of water in which animals cannot live because there is not enough oxygen
một vùng nước mà động vật không thể sống được vì không có đủ oxy