Definition of crunchy

crunchyadjective

giòn

/ˈkrʌntʃi//ˈkrʌntʃi/

The word "crunchy" has its roots in the Old English word "cruncan," meaning "to crunch." This word evolved into "crunchen" and then "crunchy" by the 16th century. The word originally referred to the sound of something being crushed or chewed, like a crisp biscuit. It wasn't until the 19th century that "crunchy" took on its current meaning of describing a texture, particularly one that is crisp and makes a distinct sound when bitten. This shift in meaning reflects the evolving culinary landscape and our growing appreciation for sensory experiences in food.

Summary
typetính từ
meaningcứng và giòn
namespace
Example:
  • The celery sticks in my salad were crunchy and provided a satisfying texture with each bite.

    Những thanh cần tây trong món salad của tôi giòn và mang lại cảm giác thỏa mãn khi cắn vào.

  • I prefer my French fries crunchy, with just the right amount of salt to season them.

    Tôi thích khoai tây chiên giòn, với lượng muối vừa phải để nêm nếm.

  • The leaves on the fallen tree branch were covered in dew, making them crunchy underfoot.

    Những chiếc lá trên cành cây đổ phủ đầy sương, khiến chúng giòn tan dưới chân.

  • The apples from the local farmer's market were crisp and crunchy, perfect for snacking.

    Những quả táo từ chợ nông sản địa phương giòn và giòn, rất thích hợp để ăn vặt.

  • Grinding a spoonful of rice between my teeth, I enjoyed the crunchiness of the uncooked grain.

    Nghiền một thìa cơm giữa hai hàm răng, tôi thưởng thức vị giòn của hạt cơm sống.

  • The acid rain had left the leaves on the trees crispy and crunchy, with a sharp, distinct sound as I walked through them.

    Mưa axit làm lá cây giòn tan, tạo ra âm thanh sắc nhọn, rõ rệt khi tôi bước qua.

  • By blanching the green beans, I was able to achieve the perfect crunchiness for my vegetable stir-fry.

    Bằng cách chần đậu xanh, tôi có thể đạt được độ giòn hoàn hảo cho món rau xào của mình.

  • As I bit into the fresh broccoli florets, I relished in the texture, which was both firm and crunchy.

    Khi cắn vào những bông cải xanh tươi, tôi thích thú với kết cấu vừa chắc vừa giòn của chúng.

  • The graham crackers I used to make the s'mores over the campfire had a delightful crunch to their flavor.

    Bánh quy graham mà tôi dùng để làm món s'mores trên lửa trại có hương vị giòn tan hấp dẫn.

  • The carrots I grated for my coleslaw were crisp and crunchy, proving to be a delightful addition to the mix.

    Cà rốt tôi nạo để làm món salad bắp cải giòn và giòn, chứng tỏ là một thành phần bổ sung thú vị cho món ăn.