tham nhũng
/kəˈrʌptli//kəˈrʌptli/The word "corruptly" has its roots in Latin. It comes from the Latin word "corruptus," which means "to break or ruin." This Latin word is derived from "corrupere," which is a combination of "cor," meaning "heart" or "core," and "rupere," which means "to break" or "to ruin." In English, the word "corruptly" has been used since the 14th century to mean "in a corrupt or dishonest manner." It is often used in legal and ethical contexts to describe actions that are unfair, unethical, or illegal. For example, a politician might be accused of accepting bribes "corruptly" if it is determined that they were influenced by the gifts in making decisions. Today, the word "corruptly" is still used to describe a wide range of unethical and illegal activities, from bribery and embezzlement to bias and election fraud.
Chính trị gia này bị cáo buộc nhận hối lộ và sử dụng tiền công quỹ một cách tham nhũng.
Tổng giám đốc điều hành của công ty bị kết tội biển thủ tiền và giám sát các hoạt động kinh doanh tham nhũng.
Viên cảnh sát này bị buộc tội nhận hối lộ và sử dụng vũ lực quá mức theo cách tham nhũng.
Các quan chức chính phủ bị phát hiện nhận hối lộ và phê duyệt hợp đồng một cách tham nhũng.
Tổng giám đốc điều hành bị truy tố vì khai báo tài chính sai sự thật và thao túng tài chính công ty một cách tham nhũng.
Vị thẩm phán này đã bị đình chỉ vì nhận hối lộ và phán quyết có lợi cho đảng tham nhũng.
Tập đoàn này đã bị phạt nặng vì tham gia vào các giao dịch tham nhũng và vi phạm luật chống tham nhũng.
Công ty dược phẩm này bị buộc tội quảng cáo sản phẩm một cách gian lận và gây hiểu lầm cho khách hàng.
Kiểm toán viên đã bị sa thải vì thông đồng với ban quản lý công ty để che giấu hành vi gian lận và tiếp tục thực hiện hành vi tham nhũng.
Các giám đốc của tổ chức đã bị luận tội vì quản lý sai quỹ và tham gia vào các hoạt động tham nhũng, vi phạm quy định.