hình sự
/ˈkrɪmɪnəli//ˈkrɪmɪnəli/"Criminally" originates from the Old French word "criminel," which itself comes from the Latin "criminālis." "Criminālis" means "pertaining to a crime" and is derived from the Latin "crimen," meaning "crime" or "accusation." The journey from "crimen" to "criminally" reflects the evolution of the concept of crime and its association with criminal acts. While the Latin root focuses on the act, the English word "criminally" highlights the moral and legal implications associated with such acts.
Người quản lý đã bỏ bê nhiệm vụ của mình khi không giải quyết khiếu nại của nhân viên trong nhiều tháng.
Công ty phần mềm phải chịu trách nhiệm hình sự về vụ vi phạm dữ liệu vì họ không triển khai các biện pháp bảo mật đầy đủ.
Những nỗ lực che đậy hành vi tham ô của CEO đã bị phát hiện một cách rõ ràng qua những sai lệch tài chính ngày càng tăng.
Bác sĩ này bị buộc tội hình sự vì kê đơn thuốc opioid mà không có lý do y khoa chính đáng.
Người lái xe đã phạm tội liều lĩnh khi coi thường luật giao thông, dẫn đến một vụ tai nạn xe hơi thảm khốc.
Kế hoạch Ponzi của kẻ lừa đảo này là hành vi gian dối mang tính hình sự, lừa đảo hàng trăm nạn nhân vô tội.
Viên cảnh sát này đã bị truy tố hình sự vì sử dụng vũ lực quá mức trong quá trình bắt giữ, vi phạm chính sách của sở cảnh sát.
Việc người chế biến thực phẩm không tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn thực phẩm là hành vi vô trách nhiệm, dẫn đến sự bùng phát rộng rãi các bệnh do thực phẩm.
Hành vi cố ý xâm phạm hệ thống của công ty của tin tặc là hành vi phạm tội có chủ đích, gây ra thiệt hại lớn và mất dữ liệu.
Việc cá nhân này nhiều lần báo cáo sai sự thật về hoạt động tội phạm là hành vi phỉ báng, làm tổn hại đến danh tiếng của những người vô tội.