Definition of contrive

contriveverb

xoay sở

/kənˈtraɪv//kənˈtraɪv/

The word "contrive" originates from two Old French words: "conter" meaning "to oppose" and "ever" meaning "against." In Middle English, "contrev prompt" or "against one's original idea" evolved into "contrev" and eventually became "contrive" in Modern English. In its original context, "contrive" referred to contravening or going against something, which gradually shifted to the current meaning of designing or planning something in a clever or cunning way. Today, "contrive" still carries the sense of ingenuity and originality, but can also imply some degree of artifice or forcedness.

Summary
type động từ
meaningnghĩ ra, sáng chế ra
exampleto contrive a device for opening tins: nghĩ ra được một cái để mở hộp
meaningtrù tính, trù liệu, tính toán; bày đặt, xếp đặt
meaningxoay xở, lo liệu (việc nhà...)
namespace

to manage to do something despite difficulties

cố gắng làm được việc gì đó bất chấp khó khăn

Example:
  • She contrived to spend a couple of hours with him every Sunday evening.

    Cô cố gắng dành vài giờ với anh vào mỗi tối Chủ nhật.

  • Somehow they contrived to live on her tiny income.

    Bằng cách nào đó họ đã xoay sở để sống nhờ vào khoản thu nhập ít ỏi của cô.

to succeed in making something happen despite difficulties

thành công trong việc làm điều gì đó xảy ra bất chấp khó khăn

Example:
  • I decided to contrive a meeting between the two of them.

    Tôi quyết định sắp xếp một cuộc gặp giữa hai người họ.

to think of or make something, for example a plan or a machine, in a clever way

nghĩ ra hoặc làm ra cái gì đó, ví dụ như một kế hoạch hay một cái máy, một cách thông minh

Example:
  • They contrived a plan to defraud the company.

    Họ đã lên kế hoạch lừa gạt công ty.