Definition of engineer

engineernoun

kỹ sư

/ˌɛn(d)ʒɪˈnɪə/

Definition of undefined

Middle English (denoting a designer and constructor of fortifications and weapons; formerly also as ingineer): in early use from Old French engigneor, from medieval Latin ingeniator, from ingeniare ‘contrive, devise’, from Latin ingenium (see engine); in later use from French ingénieur or Italian ingegnere, also based on Latin ingenium, with the ending influenced by -eer

Summary
type danh từ
meaningkỹ sư, công trình sư
meaningkỹ sư xây dựng ((cũng) civil engineer)
meaningcông binh; người thiết kế và xây dựng công sự
type ngoại động từ
meaningnghĩ ra, bày ra, vạch ra, bố trí, sắp đặt (mưu kế...)
namespace

a person whose job involves designing and building engines, machines, roads, bridges, etc.

người có công việc liên quan đến thiết kế và chế tạo động cơ, máy móc, đường, cầu, v.v.

Example:
  • We worked with a team of scientists and engineers.

    Chúng tôi đã làm việc với một nhóm các nhà khoa học và kỹ sư.

  • You need the advice of a qualified engineer.

    Bạn cần lời khuyên của một kỹ sư có trình độ.

  • engineers who designed and built advanced military aircraft

    các kỹ sư đã thiết kế và chế tạo máy bay quân sự tiên tiến

a person who is trained to repair machines and electrical equipment

người được đào tạo để sửa chữa máy móc và thiết bị điện

Example:
  • They're sending an engineer to fix the problem with the heating.

    Họ đang cử một kỹ sư tới để khắc phục vấn đề về hệ thống sưởi.

  • We were on the phone with a technical support engineer.

    Chúng tôi đang nói chuyện điện thoại với một kỹ sư hỗ trợ kỹ thuật.

a person whose job is to control and repair engines, especially on a ship or an aircraft

người có công việc điều khiển và sửa chữa động cơ, đặc biệt là trên tàu thủy hoặc máy bay

Example:
  • a flight engineer

    một kỹ sư bay

  • the chief engineer on a cruise liner

    kỹ sư trưởng trên tàu du lịch

a person whose job is driving a railway engine

một người có công việc là lái đầu máy đường sắt

a soldier trained to design and build military structures

một người lính được huấn luyện để thiết kế và xây dựng các công trình quân sự