Definition of confound

confoundverb

làm bối rối

/kənˈfaʊnd//kənˈfaʊnd/

The word "confound" has its origins in the medieval Latin verb "confoundere," meaning "to mix together" or "to pour confusion into." This word was derived from the Latin prefix "con-," which indicated combining, and the verb "fundere," which meant "to pour" or "to pour out." The Old French verb "conforner" emerged from the Latin "confoundere," and it was used to describe mixing ingredients together, as in the process of making a pottery glaze. The Middle English word "confounen" was then derived from the Old French. Over time, the meaning of "confound" changed from its original literal sense to a figurative one. By the 14th century, "confound" began to denote confusing or overwhelming someone with perplexity, as in the expression "to confound the senses." Today, the word "confound" is commonly used figuratively to describe an unexpected or perplexing situation, as well as the act of perplexing or overwhelming someone with confusion.

Summary
type ngoại động từ
meaninglàm thất bại, làm hỏng, làm tiêu tan
exampleto confound a plan: làm hỏng một kế hoạch
exampleto confound a hope: làm tiêu tan một hy vọng
meaninglàm bối rối, làm khó xử, làm ngạc nhiên
meaning(kinh thánh) làm ngượng, làm xấu hổ, làm bẽ mặt
typeDefault_cw
meaning(thống kê) trùng hợp (các yếu tố, các giả thiết)
namespace

to confuse and surprise somebody

làm ai bối rối và ngạc nhiên

Example:
  • The sudden rise in share prices has confounded economists.

    Giá cổ phiếu tăng đột ngột đã khiến các nhà kinh tế bối rối.

Related words and phrases

to prove somebody/something wrong

để chứng minh ai đó/cái gì đó sai

Example:
  • to confound expectations

    làm xáo trộn sự mong đợi

  • She confounded her critics and proved she could do the job.

    Cô ấy đã khiến những người chỉ trích mình bối rối và chứng minh rằng cô ấy có thể làm được công việc đó.

  • The rise in share prices confounded expectations.

    Giá cổ phiếu tăng đã làm lu mờ những kỳ vọng.

to defeat an enemy

để đánh bại kẻ thù

Idioms

confound it/you!
(old-fashioned)used to show that you are angry about something/with somebody