Definition of compatibly

compatiblyadverb

tương thích

/kəmˈpætəbli//kəmˈpætəbli/

The word "compatibly" has its roots in the Latin words "compatibilis," meaning "agreeable" or "suitable," and "compati," which means "to endure" or "to bear." The term "compatibly" entered the English language in the 15th century, initially meaning "to bear with" or "to tolerate." Over time, its meaning expanded to include "to be suitable" or "to be agreeable" in various contexts, including relationships, work environments, and social situations. In its most common usage today, "compatibly" describes a situation where two or more things (e.g., people, systems, or entities) coexist or interact harmoniously. For instance, two individuals may be said to be "compatibly matched" in a romantic relationship if they share similar values and lifestyles. Similarly, software developers may strive to create code that runs "compatibly" across different platforms or systems. Throughout its evolution, "compatibly" has retained its core meaning of being able to live or work together in harmony.

Summary
typephó từ
meaningtương hợp, tương thích
namespace

in a way that allows ideas, methods or things to exist or be used together without causing problems

theo cách cho phép các ý tưởng, phương pháp hoặc sự vật tồn tại hoặc được sử dụng cùng nhau mà không gây ra vấn đề

Example:
  • The courts must act compatibly with the Convention on Human Rights.

    Tòa án phải hành động phù hợp với Công ước Nhân quyền.

in a way that allows machines, especially computers, to be used together

theo cách cho phép các máy móc, đặc biệt là máy tính, có thể được sử dụng cùng nhau

Example:
  • The application should work compatibly with your current operating system.

    Ứng dụng phải tương thích với hệ điều hành hiện tại của bạn.

if people live or work together compatibly, they can have a good relationship while living or working together because they have similar ideas, interests, etc.

Nếu mọi người sống hoặc làm việc cùng nhau một cách hòa hợp, họ có thể có mối quan hệ tốt trong khi sống hoặc làm việc cùng nhau vì họ có cùng ý tưởng, sở thích, v.v.

Example:
  • They learned to get along and work compatibly with the Russians.

    Họ học cách hòa đồng và làm việc hòa hợp với người Nga.