Definition of similarity

similaritynoun

sự tương đồng

/ˌsɪməˈlærəti//ˌsɪməˈlærəti/

The word "similarity" has its roots in the Latin word "similis," meaning "like" or "resembling." This Latin word was then adopted into Old French as "simil," and finally evolved into the English "similarity" around the 14th century. The concept of similarity, however, predates the word itself. Humans have long relied on the ability to recognize patterns and compare objects to understand and navigate the world around them. The word "similarity" simply provides a label for this fundamental cognitive process.

Summary
type danh từ
meaningsự giống nhau, sự tương tự
meaningđiểm giống nhau, điểm tương tự, nét giống nhau, nét tương tự
meaning(toán học) sự đồng dạng
typeDefault_cw
meaningsự đồng dạng
namespace

the state of being similar to somebody/something but not exactly the same

trạng thái giống với ai/cái gì nhưng không hoàn toàn giống nhau

Example:
  • The report highlights the similarity between the two groups.

    Báo cáo nhấn mạnh sự tương đồng giữa hai nhóm.

  • She bears a striking similarity to her mother.

    Cô ấy có nét giống mẹ đến kinh ngạc.

  • There is some similarity in the way they sing.

    Có một số điểm tương đồng trong cách họ hát.

  • In this work we can observe the stylistic similarity with Beethoven.

    Trong tác phẩm này, chúng ta có thể nhận thấy sự tương đồng về phong cách với Beethoven.

  • The results also showed the similarity of the two groups.

    Kết quả cũng cho thấy sự tương đồng của hai nhóm.

  • They are both doctors but that is where the similarity ends.

    Cả hai đều là bác sĩ nhưng đó là điểm giống nhau.

Extra examples:
  • The area bears a superficial similarity to Tokyo.

    Khu vực này có bề ngoài tương đồng với Tokyo.

  • There are several points of similarity between the two cases.

    Có một số điểm tương đồng giữa hai trường hợp.

  • a route across the Pacific which may explain the similarity between the two cultures

    một tuyến đường xuyên Thái Bình Dương có thể giải thích sự tương đồng giữa hai nền văn hóa

  • the chimpanzee's similarity to humans

    sự giống nhau của tinh tinh với con người

  • the close similarity in our ages

    sự tương đồng gần gũi ở thời đại chúng ta

Related words and phrases

a feature that things or people have that makes them like each other

một đặc điểm mà mọi thứ hoặc con người có khiến họ thích nhau

Example:
  • a study of the similarities and differences between the two countries

    nghiên cứu những điểm tương đồng và khác biệt giữa hai nước

  • similarities in/of style

    sự tương đồng về/về phong cách

  • The karate bout has many similarities to a boxing match.

    Trận đấu karate có nhiều điểm tương đồng với một trận đấu quyền anh.

Extra examples:
  • These theories share certain similarities.

    Những lý thuyết này có những điểm tương đồng nhất định.

  • The panel shows marked similarities with mosaics found elsewhere.

    Tấm bảng này có nhiều điểm tương đồng với các bức tranh ghép được tìm thấy ở những nơi khác.

Related words and phrases