Definition of chronically

chronicallyadverb

mãn tính

/ˈkrɒnɪkli//ˈkrɑːnɪkli/

"Chronically" originates from the Greek word "chronos," meaning "time." It entered English in the 14th century, initially meaning "relating to time" or "occurring over a long period." The modern use of "chronically" to describe something persistent or frequent developed in the 19th century, aligning with the increasing understanding of chronic diseases. The association of the word with long-term conditions solidified in medical terminology and eventually permeated everyday language.

Summary
typeDefault_cw
meaningxem chronic
namespace

if somebody is chronically ill, they are ill for a long time with a disease or condition that is difficult to cure

nếu ai đó bị bệnh mãn tính, họ bị bệnh trong một thời gian dài với một căn bệnh hoặc tình trạng khó chữa

Example:
  • a hospital for the chronically ill

    một bệnh viện dành cho người bệnh mãn tính

  • After years of smoking, she has been diagnosed with a chronically persistent cough.

    Sau nhiều năm hút thuốc, bà được chẩn đoán mắc chứng ho dai dẳng mãn tính.

  • His asthma is a chronically ongoing condition that requires daily medication.

    Bệnh hen suyễn của ông là một căn bệnh mãn tính, đòi hỏi phải dùng thuốc hàng ngày.

  • She suffers from chronic fatigue syndrome, which has greatly impacted her quality of life.

    Bà mắc hội chứng mệt mỏi mãn tính, ảnh hưởng rất lớn đến chất lượng cuộc sống của bà.

  • The patient presents with chronic pain in his back, which has persisted for more than six months.

    Bệnh nhân có biểu hiện đau lưng mãn tính, kéo dài hơn sáu tháng.

Related words and phrases

in a way that causes problems that last or keep coming back over a long period of time

theo cách gây ra những vấn đề kéo dài hoặc tiếp tục quay trở lại trong một thời gian dài

Example:
  • Housing was insufficient and chronically overcrowded.

    Nhà ở không đủ và thường xuyên quá đông đúc.