duy trì
/səˈsteɪnd//səˈsteɪnd/The word "sustain" comes from the Latin word "sustīnēre," which is a combination of "sub" (under) and "tenēre" (to hold). "Sustīnēre" literally means "to hold up" or "to support." Over time, the meaning evolved to encompass the idea of maintaining something, like a feeling or a condition, over a period of time. Therefore, "sustain" signifies the act of keeping something going or enduring, much like holding something up for an extended period.
Sau nhiều năm làm việc chăm chỉ, cô đã duy trì được một doanh nghiệp phát đạt.
Vận động viên này đã bị thương nghiêm trọng trong trận đấu và buộc phải rút lui.
Thị trấn đã chịu thiệt hại lớn do cơn bão.
Công ty chúng tôi đã phải chịu khoản lỗ đáng kể do thị trường suy thoái.
Sự thành công lâu dài của tổ chức được duy trì nhờ sự lãnh đạo mạnh mẽ và cam kết hướng tới sự xuất sắc.
Tinh thần sáng tạo của nghệ sĩ được duy trì thông qua những chuyến đi và trải nghiệm của ông.
Sự quyết tâm và sự ủng hộ đã giúp cô vượt qua những thời điểm khó khăn nhất của cuộc đời.
Để duy trì lối sống lành mạnh, chúng ta phải cân bằng giữa dinh dưỡng, tập thể dục và nghỉ ngơi.
Các sáng kiến từ thiện đã mang lại sự thay đổi tích cực cho cộng đồng.
Mặc dù phải đối mặt với nhiều thử thách, mối quan hệ của họ vẫn bền chặt nhờ tình yêu và sự tận tụy không lay chuyển.
All matches