lâu dài
/ɪnˈdjʊərɪŋli//ɪnˈdʊrɪŋli/"Enduringly" stems from the Old English word "endurian," meaning "to last, to continue." It's formed by adding the suffix "-ly," which denotes manner or quality, to the word "endure." The core meaning of "endure" itself is rooted in the Latin "durare," meaning "to harden, to last." This implies a resilience and ability to withstand challenges, which resonates with the enduring nature described by the word.
Các chiến binh đã chiến đấu bền bỉ trong suốt trận chiến khốc liệt, không chịu lùi bước cho đến phút cuối cùng.
Cô nắm chặt tay anh trong suốt cơn đau và sự bất trắc của ca phẫu thuật.
Cây sồi cao lớn chịu đựng được cơn bão dữ dội, cành cây đung đưa và uốn cong nhưng không chịu gãy.
Người bạn trung thành vẫn kiên định, sự ủng hộ và tình bạn không lay chuyển của anh luôn bền chặt qua mọi thăng trầm.
Các vận động viên đã nỗ lực hết mình, chịu đựng các buổi tập luyện và đào tạo khắc nghiệt để theo đuổi mục tiêu của mình.
Người giáo viên tận tụy này đã làm việc không biết mệt mỏi, dành nhiều giờ để lập kế hoạch và chấm điểm để đảm bảo học sinh của cô nhận được nền giáo dục tốt nhất có thể.
Người nhạc sĩ đã dồn hết tâm hồn vào bài hát, giọng hát của cô vang lên bền bỉ để chạm đến tâm hồn của khán giả.
Người thợ mộc đã làm việc rất cẩn thận và tỉ mỉ, chịu đựng quá trình tẻ nhạt để chế tác nên một kiệt tác bằng tay.
Nhà thám hiểm đã dũng cảm bước vào vùng đất chưa được khám phá, chịu đựng sự hoang dã khắc nghiệt và mọi nỗi kinh hoàng của nó bằng quyết tâm không lay chuyển.
Nhà khoa học theo đuổi nghiên cứu không ngừng nghỉ, trải qua vô số thất bại và trở ngại trước khi cuối cùng đạt được một khám phá mang tính đột phá.