danh mục
/ˈtʃeklɪst//ˈtʃeklɪst/The term "checklist" is a relatively modern invention, appearing in the early 20th century. It likely emerged from the combination of two existing words: "check," meaning to examine or verify, and "list," referring to a written record of items. The earliest documented use of "checklist" was in 1918, in a US Navy publication. However, the concept of using lists to ensure thoroughness existed much earlier, evident in historical records of travelers, pilots, and even surgeons. The rise of industrialization and the need for standardized procedures likely fueled the widespread adoption of checklists in the early 20th century, making it a ubiquitous tool for organization and safety.
Trước khi lên máy bay, tiếp viên hàng không đã đưa cho chúng tôi một danh sách kiểm tra an toàn để đảm bảo chúng tôi đã quen thuộc với các quy trình khẩn cấp.
Đội thi công đã kiểm tra thiết bị trước khi bắt đầu làm việc bằng danh sách kiểm tra trước ca để phòng ngừa tai nạn.
Bác sĩ đưa ra danh sách các triệu chứng để xác nhận chẩn đoán và thu hẹp các vấn đề y tế tiềm ẩn bằng danh sách kiểm tra chẩn đoán.
Người quản lý yêu cầu nhóm của mình điền vào danh sách kiểm tra trước khi đặt hàng để tránh mọi hiểu lầm và đảm bảo dịch vụ chính xác và kịp thời.
Công nhân lắp ráp sử dụng danh sách kiểm tra chất lượng để đảm bảo mỗi sản phẩm đều đáp ứng các tiêu chuẩn cao của công ty.
Người quản lý văn phòng phát danh sách kiểm tra công việc hàng ngày để đảm bảo mọi người hiểu rõ trách nhiệm và thời hạn của mình.
Người đánh giá là sinh viên đã sử dụng danh sách kiểm tra để tinh chỉnh và chỉnh sửa bài luận, đảm bảo bài luận có cấu trúc logic và không có lỗi.
Các đầu bếp đã sử dụng danh sách kiểm tra bếp chuẩn để đảm bảo nhà hàng đáp ứng các tiêu chuẩn về sức khỏe và an toàn, giảm thiểu các bệnh do thực phẩm gây ra.
Người đóng gói đã tuân theo danh sách kiểm tra đóng gói để đảm bảo mỗi sản phẩm được bảo vệ đầy đủ trong quá trình vận chuyển.
Người quản lý dự án đã xem xét danh sách kiểm tra các mục tiêu cần hoàn thành để đảm bảo dự án đã hoàn thành và sẵn sàng bàn giao, đồng thời kiểm tra từng yêu cầu một.