Definition of humor

humornoun

sự hài hước

/ˈhjuːmə(r)//ˈhjuːmər/

The word "humor" originates from the Latin term "umor," meaning "fluid" or "liquid." In ancient Greek and Roman medicine, humor referred to the four bodily fluids or "humors" believed to govern a person's physical and mental well-being: blood, phlegm, yellow bile, and black bile. The balance or imbalance of these humors was thought to influence a person's mood, personality, and overall health. Over time, the term "humor" evolved to describe the ability to detect and appreciate the absurd, irony, or incongruity in situations. In the 17th century, the term "humor" took on its modern connotation, referring to the quality of being amusing, witty, or playful. Today, humor is widely recognized as a vital aspect of human communication, social bonding, and emotional expression.

Summary
typedanh từ
meaningsự hài hước, sự hóm hỉnh
meaningkhả năng nhận thức được cái hài hước; khả năng nhận thức được cái hóm hỉnh, sự biết hài hước, sự biết đùa
meaningtính khí, tâm trạng
typengoại động từ
meaningchiều lòng, làm vừa lòng, chiều theo (ý thích, tính khí của ai)
namespace

the quality in something that makes it funny; the ability to laugh at things that are funny

chất lượng trong một cái gì đó làm cho nó buồn cười; khả năng cười vào những điều buồn cười

Example:
  • It was a story full of gentle humor.

    Đó là một câu chuyện đầy sự hài hước nhẹ nhàng.

  • She ignored his feeble attempt at humor.

    Cô không để ý đến lời trêu đùa yếu ớt của anh.

  • They failed to see the humor of the situation.

    Họ không nhìn thấy được sự hài hước của tình huống này.

  • I can't stand people with no sense of humor.

    Tôi không thể chịu đựng được những người không có khiếu hài hước.

  • to have a dry/keen/wicked/wry sense of humor

    có khiếu hài hước khô khan/sắc sảo/độc ác/châm biếm

  • She smiled with a rare flash of humor.

    Cô mỉm cười với vẻ hài hước hiếm có.

  • She has her very own brand of humor.

    Cô ấy có khiếu hài hước rất riêng.

  • The movie is only funny if you appreciate French humor (= things that cause French people to laugh).

    Bộ phim chỉ buồn cười nếu bạn thích sự hài hước của người Pháp (= những điều khiến người Pháp bật cười).

the state of your feelings or mind at a particular time

trạng thái cảm xúc hoặc tâm trí của bạn tại một thời điểm cụ thể

Example:
  • to be in the best of humors

    để ở trong trạng thái vui vẻ nhất

  • The meeting dissolved in ill humor.

    Cuộc họp kết thúc trong bầu không khí căng thẳng.

  • to be out of humor (= in a bad mood)

    không vui (= đang trong tâm trạng tồi tệ)

  • The remarks were made in good humor.

    Những lời nhận xét được đưa ra một cách vui vẻ.

one of the four liquids that were thought in the past to be in a person’s body and to influence health and character

một trong bốn chất lỏng trước đây được cho là có trong cơ thể con người và ảnh hưởng đến sức khỏe và tính cách