Definition of grotesque

grotesqueadjective

kỳ cục

/ɡrəʊˈtesk//ɡrəʊˈtesk/

The word "grotesque" has a fascinating origin! It comes from the Italian word "grottesco," which refers to the decorative art style that emerged in the 16th century. This style drew inspiration from the fantastical and irregular shapes found in caves and grottos. The term originally described the ornate and unconventional carvings and sculptures that adorned Italian Renaissance architecture, often featuring mythical creatures and florid designs. Over time, the term "grotesque" expanded in meaning to describe anything that is bizarre, unnatural, or repulsively ugly. In literature, it can refer to the use of fantastical or disturbing elements to create a sense of unease or alarm. In art and design, it describes a style that is eccentric, awkward, or incongruous. Today, "grotesque" is often used to describe something that is unsettling, repulsive, or off-putting, but the term's roots remain in the ornate and fantastical world of Renaissance art.

Summary
type tính từ
meaninglố bịch, kỳ cục
examplegrotesque manners: thái độ lố bịch kỳ cục
type danh từ
meaningbức tranh kỳ cục, bức tượng kỳ cục
examplegrotesque manners: thái độ lố bịch kỳ cục
namespace

strange in a way that is unpleasant or offensive

kỳ lạ theo cách khó chịu hoặc gây khó chịu

Example:
  • a grotesque distortion of the truth

    sự bóp méo sự thật một cách kỳ cục

  • The story was too grotesque to believe.

    Câu chuyện này quá kinh dị để có thể tin được.

  • It's grotesque to expect a person of her experience to work for so little money.

    Thật vô lý khi mong đợi một người có nhiều kinh nghiệm như cô ấy làm việc với mức lương quá ít.

  • The whole situation was really grotesque.

    Toàn bộ tình huống thực sự rất kinh khủng.

extremely ugly in a strange way that is often frightening or funny

cực kỳ xấu xí theo một cách kỳ lạ thường đáng sợ hoặc buồn cười

Example:
  • It was a grotesque figure with a snarling beast's head.

    Đó là một hình thù kỳ dị với cái đầu của một con thú đang gầm gừ.

  • dancers wearing grotesque masks

    những vũ công đeo mặt nạ kỳ dị

  • She was frightened by the grotesque appearance of the mime artists.

    Cô ấy sợ hãi trước vẻ ngoài kỳ dị của những nghệ sĩ múa câm.

Related words and phrases