Definition of cap

capnoun

mũ lưỡi trai, mũ vải

/ˈkap/

Definition of undefined

The word "cap" has a fascinating history! It originates from the Old English word "ceap", which means "to buy" or "to barter". This word is also related to the Latin "capere", which means "to seize" or "to take". In the 14th century, the word "cap" started to be used to describe a covering for the head, such as a cap or a hat. Over time, the meaning of the word "cap" expanded to include other meanings, such as a lid or cover for a container, a limit or boundary, and even a punch or cut of haircut. Today, the word "cap" is used in many different contexts, from fashion to sports to everyday language. Despite its diverse meanings, the word "cap" remains rooted in its ancient origins as a verb related to buying, seizing, or taking.

Summary
type danh từ
meaningmũ lưỡi trai, mũ vải (y tá cấp dưỡng...); mũ (công nhân, giáo sư, quan toà, lính thuỷ...)
meaningnắp, mũ (chai, van, bút máy...); đầu (đạn...); tai (nấm...)
meaningmỏm, chỏm, chóp, đỉnh
exampleto cap an anecdote: kể một câu chuyện hay hơn
exampleto cap a quotation: trích dẫn một câu hay hơn; trích dẫn một câu ngược lại
type ngoại động từ
meaningđội mũ cho (ai)
meaningđậy nắp, bịt nắp (cái gì)
meaningvượt, làm tốt hơn, làm hay hơn
exampleto cap an anecdote: kể một câu chuyện hay hơn
exampleto cap a quotation: trích dẫn một câu hay hơn; trích dẫn một câu ngược lại
hat

a type of soft flat hat with a peak (= a hard curved part sticking out in front). Caps are worn especially by men and boys, often as part of a uniform

một loại mũ phẳng mềm có đỉnh (= phần cong cứng nhô ra phía trước). Mũ lưỡi trai được nam giới và các bé trai đội đặc biệt, thường là một phần của đồng phục

Example:
  • to wear a cap.

    để đội mũ lưỡi trai.

  • to put on/take off a cap

    đội/tháo mũ

  • to have a cap on

    đội mũ lưỡi trai

  • a school cap

    mũ đi học

  • a peaked cap

    một nắp đỉnh

a soft hat that fits closely and is worn for a particular purpose

một chiếc mũ mềm vừa khít và được đội cho một mục đích cụ thể

Example:
  • a shower cap

    mũ tắm

Related words and phrases

a soft hat with a square flat top worn by some university teachers and students at special ceremonies

một chiếc mũ mềm có đỉnh phẳng vuông được một số giáo viên và sinh viên đại học đội trong các buổi lễ đặc biệt

Related words and phrases

in sport

a cap given to somebody who is chosen to play for a school, country, etc.; a player chosen to play for their country, etc.

mũ lưỡi trai được trao cho ai đó được chọn để chơi cho một trường học, quốc gia, v.v.; một cầu thủ được chọn để chơi cho đất nước của họ, v.v.

Example:
  • He won his first cap (= was first chosen to play) for England against France.

    Anh ấy đã giành được lần khoác áo đầu tiên (= lần đầu tiên được chọn thi đấu) cho đội tuyển Anh trước Pháp.

  • There are three new caps in the side.

    Có ba mũ mới ở bên cạnh.

on pen/bottle

a cover or top for a pen, bottle, etc.

nắp hoặc nắp cho bút, chai, v.v.

Example:
  • a lens cap

    một nắp ống kính

  • The bottle has a screw cap.

    Chai có nắp vặn.

Related words and phrases

on tooth

an artificial cover for a damaged tooth

vỏ bọc nhân tạo cho một chiếc răng bị hư hỏng

Example:
  • He needed four caps for his teeth after the accident.

    Anh ấy cần bốn chiếc mũ cho hàm răng của mình sau vụ tai nạn.

Related words and phrases

on mountain/wave

the top of a mountain or a wave

đỉnh núi hoặc một con sóng

Example:
  • Purple mist sat below the snowy mountain caps.

    Sương mù màu tím ngồi dưới những đỉnh núi tuyết.

limit on money

an upper limit on an amount of money that can be spent or borrowed by a particular institution or in a particular situation

giới hạn trên về số tiền có thể được chi tiêu hoặc vay bởi một tổ chức cụ thể hoặc trong một tình huống cụ thể

Example:
  • The government has placed a cap on local council spending.

    Chính phủ đã đặt ra mức trần cho chi tiêu của hội đồng địa phương.

Related words and phrases

in toy guns

a small paper container with explosive powder inside it, used especially in toy guns

một hộp giấy nhỏ đựng thuốc nổ bên trong, đặc biệt dùng trong súng đồ chơi

for woman

a rubber or plastic device that a woman places inside her vagina before having sex to prevent sperm from entering the womb and making her pregnant

một thiết bị cao su hoặc nhựa mà người phụ nữ đặt vào âm đạo trước khi quan hệ tình dục để ngăn chặn tinh trùng xâm nhập vào tử cung và làm cô ấy mang thai

Idioms

a feather in your cap
an action that you can be proud of
go cap in hand (to somebody)
to ask somebody for something, especially money, in a very polite way that makes you seem less important
  • There’s no way he’ll go cap in hand to his brother.
  • if the cap fits (, wear it)
    (informal)if you feel that a remark applies to you, you should accept it and take it as a warning or criticism
  • I didn’t actually say that you were lazy, but if the cap fits…