Definition of bulbous

bulbousadjective

Bulbous

/ˈbʌlbəs//ˈbʌlbəs/

The word "bulbous" originates from the Latin word "bulbus," meaning "onion" or "bulb." This Latin word is derived from the Greek word "βολβός" (bolbos), which referred to a bulbous plant. In the 15th century, the Latin "bulbus" was borrowed into Middle English as "bulbus," and its meaning expanded to describe any rounded or swollen body, such as a lamp or a ship's hull. Over time, the adjective "bulbous" emerged to describe something that is bulb-like or swollen. Today, "bulbous" is used to describe a shape or form that is rounded or bulbous, such as a bulbous nose or a bulbous flower.

Summary
type tính từ
meaningcó củ, có hành; hình củ, hình hành
meaningphồng ra
namespace
Example:
  • The fruits of the Buddha's hand citron tree have bulbous protrusions that resemble fingers.

    Quả của cây phật thủ có phần lồi ra giống như ngón tay.

  • The silhouette of the buxus tree is accentuated by its bulbous, rounded branches.

    Hình bóng của cây buxus được làm nổi bật bởi các nhánh tròn, phình to.

  • The grocer's shelves were filled with bulbous garlic bulbs in varying shades of white and purple.

    Các kệ hàng của người bán hàng tạp hóa chất đầy những củ tỏi to với nhiều sắc thái khác nhau từ trắng đến tím.

  • The doctor explained that the patient's nose was bulbously enlarged due to chronic sinusitis.

    Bác sĩ giải thích rằng mũi của bệnh nhân bị to ra do viêm xoang mãn tính.

  • The carnival's balloons were inflated to such a degree that they became bulbously round and almost spherical.

    Những quả bóng bay trong lễ hội được thổi phồng đến mức chúng trở nên tròn như củ hành và gần như hình cầu.

  • The squash plant produced bulbous, yellow vegetable pumpkins that were ideal for winter soups and stews.

    Cây bí tạo ra những quả bí ngô củ, màu vàng, lý tưởng cho các món súp và món hầm vào mùa đông.

  • The genes responsible for the bulbously misshapen ears of some corn varieties have recently been identified by agricultural geneticists.

    Các nhà di truyền học nông nghiệp gần đây đã xác định được các gen gây ra hiện tượng bắp ngô có hình dạng củ hành bất thường ở một số giống ngô.

  • I unscrewed the bulbous globe of the old-fashioned street lamp as it flickered ominously in the stormy night.

    Tôi tháo rời quả bóng đèn đường kiểu cũ đang nhấp nháy một cách đáng ngại trong đêm giông bão.

  • The ancient hadron collider's detectors are equipped with bulbous, multi-layered magnetic chambers to trace subatomic particles.

    Các máy dò của máy gia tốc hạt hadron cổ đại được trang bị các buồng từ hình củ hành, nhiều lớp để theo dõi các hạt hạ nguyên tử.

  • The decorative porcelain figurines that graced the antique shop's display had bulbously-proportioned limbs and expressive faces.

    Những bức tượng sứ trang trí làm đẹp cho cửa hàng đồ cổ có các chi to tròn và khuôn mặt biểu cảm.