Definition of inflated

inflatedadjective

thổi phồng lên

/ɪnˈfleɪtɪd//ɪnˈfleɪtɪd/

The word "inflated" traces its roots back to the Latin word "inflatus", meaning "blown into". This, in turn, is derived from "inflare", meaning "to blow into". The concept of blowing air into something to make it larger is central to the word's origin. Over time, the meaning expanded to encompass the idea of something being "swollen" or "exaggerated" in size, value, or importance, leading to its current usage.

Summary
type tính từ
meaningphồng lên, được thổi phồng
meaningtự mãn, tự túc, vênh váo
meaningkhoa trương (văn)
namespace

higher than is acceptable or reasonable

cao hơn mức có thể chấp nhận được hoặc hợp lý

Example:
  • inflated prices/salaries

    giá/lương tăng cao

Extra examples:
  • The prices of meals are often artificially inflated.

    Giá các bữa ăn thường bị thổi phồng một cách giả tạo.

  • Consumers are paying inflated prices for food.

    Người tiêu dùng đang phải trả giá tăng cao cho thực phẩm.

  • These figures are grossly inflated.

    Những con số này đã bị thổi phồng quá mức.

  • company directors with inflated salaries

    giám đốc công ty với mức lương tăng cao

believing or claiming that somebody/something is more important or impressive than they really are

tin tưởng hoặc tuyên bố rằng ai đó/điều gì đó quan trọng hoặc ấn tượng hơn thực tế của họ

Example:
  • He has an inflated sense of his own importance.

    Anh ta có một cảm giác thổi phồng về tầm quan trọng của chính mình.

Related words and phrases

All matches