Definition of buckshot

buckshotnoun

Buckshot

/ˈbʌkʃɒt//ˈbʌkʃɑːt/

"Buckshot" is a fascinating word with origins rooted in hunting and the use of lead. The "buck" part likely comes from the fact that this type of shot was primarily used for hunting deer (bucks). The "shot" part is straightforward, referring to the small lead pellets used in the ammunition. The term "buckshot" first appeared in the late 18th century, coinciding with the increasing popularity of lead shot for hunting. The term has since become a staple in both hunting and everyday language, often used to describe something powerful or forceful, like a "buckshot of energy."

Summary
typedanh từ
meaningđạn chì dùng để bắn thú to
namespace
Example:
  • The hunter loaded his shotgun with buckshot, aiming to bring down the elusive turkey that had been evading him for days.

    Người thợ săn nạp đạn vào khẩu súng ngắn, với mục đích bắn hạ con gà tây khó nắm bắt đã trốn tránh anh ta nhiều ngày.

  • The sheriff's deputy fired multiple rounds of buckshot at the fleeing suspect, bringing him to a halt.

    Cảnh sát phó đã bắn nhiều phát đạn vào nghi phạm đang bỏ chạy, khiến hắn phải dừng lại.

  • The group of hunters waded through the dense swamp, their shotguns loaded with buckshot, in search of the infamous swamp monster that had been terrorizing the town.

    Nhóm thợ săn lội qua đầm lầy dày đặc, súng săn của họ nạp đầy đạn chì, để tìm kiếm con quái vật đầm lầy khét tiếng đang khủng bố thị trấn.

  • The security guard aimed his pump action shotgun at the intruder, ready to unleash a volley of buckshot.

    Người bảo vệ chĩa khẩu súng ngắn vào kẻ đột nhập, sẵn sàng bắn một loạt đạn.

  • The search party braved the horror-filled forest, where they carried their compasses, maps, and trusty buckshot-loaded weapons to catch the fugitive.

    Đội tìm kiếm đã dũng cảm băng qua khu rừng đầy rẫy sự kinh hoàng, mang theo la bàn, bản đồ và vũ khí đáng tin cậy chứa đầy đạn để bắt kẻ chạy trốn.

  • The police officers stormed into the dimly lit warehouse, their guns loaded with buckshot, to apprehend the notorious gang leader and his henchmen.

    Các cảnh sát xông vào nhà kho thiếu sáng, súng của họ được nạp đầy đạn chì, để bắt giữ tên thủ lĩnh băng đảng khét tiếng và đồng bọn của hắn.

  • The group of survivors equipped themselves with buckshot-loaded weapons, readying themselves for the nightmarish horde of zombies that would eventually arrive.

    Nhóm người sống sót trang bị cho mình vũ khí chứa đạn ghém, sẵn sàng ứng phó với bầy thây ma hung dữ sắp xuất hiện.

  • The poacher crept through the jungle, his shotgun loaded with deadly buckshot, with his sights firmly set on the rare and exotic animal he sought to capture.

    Kẻ săn trộm rón rén đi qua khu rừng, khẩu súng ngắn của hắn nạp đầy đạn chì chết người, với mục tiêu là loài động vật quý hiếm và kỳ lạ mà hắn muốn bắt.

  • The cattleman chased the cattle thief through the rugged terrain, his hands wrapped tightly around his shotgun loaded with buckshot, intent on bringing the culprit to task.

    Người chăn gia súc đuổi theo tên trộm gia súc qua địa hình gồ ghề, hai tay nắm chặt khẩu súng ngắn nạp đạn, quyết tâm bắt tên trộm phải chịu tội.

  • The ranger trekked through the unforgiving wilderness, his shotgun full of buckshot, keeping a sharp watch on the game that roamed through the underbrush.

    Người kiểm lâm đi bộ qua vùng đất hoang dã khắc nghiệt, khẩu súng ngắn của anh chứa đầy đạn, luôn theo dõi chặt chẽ những con thú đi lang thang trong bụi rậm.