đạn
/prəˈdʒektaɪl//prəˈdʒektl/The word "projectile" derives from the Latin word "projectīlis," which means "thrown forward." The word "projectīlis" itself can be traced back to the Latin verb "proicere," meaning "to throw forward." This word is composed of "pro-," meaning "before," and "iacere," meaning "to throw." In the Middle Ages, the term "projectile" was originally used to refer to any object thrown or thrown upwards, either by hand or by mechanical means. However, during the Scientific Revolution, the term came to be more specifically applied to objects propelled by external force, such as arrows, bullets, and other missiles. Today, the term "projectile" is commonly used in physics and engineering to refer to any object that is propelled by an external force and travels through the air under the influence of gravity and other forces. This definition includes not only traditional projectiles like bullets, but also some types of athletic projectiles, such as a javelin thrown in track and field events.
an object, such as a bullet, that is fired from a gun or other weapon
một vật thể, chẳng hạn như một viên đạn, được bắn ra từ súng hoặc vũ khí khác
Cầu thủ bóng đá đã tung một cú sút mạnh về phía khung thành của đội đối phương, với hy vọng ghi bàn thắng quyết định.
Phi hành gia đã bắn một viên đạn vào không gian để kiểm tra độ bền của lớp bảo vệ của tàu vũ trụ.
Người lính nhắm súng cao su và bắn một viên đạn nhanh về phía công sự của kẻ thù.
Nhà vật lý phóng một vật thể với vận tốc và góc cụ thể để tính toán quỹ đạo của nó.
Người nhảy dù ném chiếc dù của mình như một vật phóng trong giai đoạn rơi tự do khi nhảy.
any object that is thrown as a weapon
bất kỳ vật thể nào được ném làm vũ khí
All matches