Definition of brilliantly

brilliantlyadverb

rực rỡ

/ˈbrɪliəntli//ˈbrɪliəntli/

"Brilliantly" is an adverb derived from the adjective "brilliant," which comes from the Old French word "brillant," meaning "shining." This word itself originated from the Latin "beryllius," meaning "beryl," a precious stone known for its sparkle. The association of "brilliant" with "shining" evolved to encompass intellect and talent, reflecting the way a brilliant mind or achievement shines brightly. This evolution in meaning led to "brilliantly" describing something done in a spectacular or exceptionally clever way.

Summary
typephó từ
meaningvẻ vang, sáng chói, rực rỡ
namespace

in a way that is very impressive or shows a lot of skill

theo một cách rất ấn tượng hoặc thể hiện nhiều kỹ năng

Example:
  • to play/perform brilliantly

    chơi/biểu diễn xuất sắc

  • a brilliantly simple idea

    một ý tưởng cực kỳ đơn giản

very well; in an extremely successful way

rất tốt; một cách cực kỳ thành công

Example:
  • The plan worked brilliantly.

    Kế hoạch đã thành công rực rỡ.

very brightly; with a lot of light or colour

rất rực rỡ; với nhiều ánh sáng hoặc màu sắc

Example:
  • It was brilliantly sunny.

    Trời nắng rực rỡ.

  • brilliantly coloured flowers

    hoa rực rỡ sắc màu