một cách khéo léo
/ɪnˈdʒiːniəsli//ɪnˈdʒiːniəsli/The word "ingeniously" has its roots in the Latin language. "Ingenuus" is the Latin word for "natural," "native," or "innate." The Latin word "ingeniare" means "to generate" or "to produce." Over time, the Latin word "ingenuus" was adapted and altered to create the English word "ingenuous," which means "natural" or "artless." The adjective "ingenuately" was derived from "ingenuous" and means "in a natural or artless manner." The adverb "ingenuously" was formed by adding the suffix "-ly" to "ingenuously" and means "in a natural or sincere manner." The word "ingenuously" was first used in the 15th century and has been used to describe someone's actions or words as being honest, sincere, or cleverly done.
Bà đã khéo léo giải quyết bài toán phức tạp này bằng cách trình bày nó dưới dạng trực quan giúp người đọc dễ hiểu hơn.
Đầu bếp đã sáng tạo ra một món ăn mới bằng cách kết hợp những nguyên liệu bất ngờ thành một hương vị độc đáo và thơm ngon.
Anh ấy đã khéo léo tái chế một khung xe đạp cũ thành một món đồ nội thất ngoài trời hữu dụng.
Cô đã khéo léo tích hợp công nghệ vào lớp học để việc học trở nên tương tác và hấp dẫn hơn đối với học sinh.
Nhà thiết kế đã khéo léo biến một không gian bỏ trống thành một văn phòng tại nhà vừa phong cách vừa tiện dụng.
Ông đã khéo léo đưa ra một kế hoạch để tối ưu hóa chuỗi cung ứng, giúp công ty tiết kiệm chi phí đáng kể.
Nghệ sĩ đã khéo léo kết hợp những đồ vật tìm thấy vào tác phẩm điêu khắc của mình, mang lại cho chúng cảm giác sâu sắc và lịch sử.
Cô đã khéo léo xây dựng một chiến dịch tiếp thị nhắm đúng đối tượng mục tiêu và tạo ra lợi tức đầu tư cao.
Ông đã sáng tạo ra một ứng dụng phần mềm mới làm thay đổi toàn bộ ngành công nghiệp và giúp ông được công nhận là người dẫn đầu trong lĩnh vực của mình.
Cô đã khéo léo tổ chức một sự kiện từ thiện để gây quỹ được một số tiền lớn cho mục đích tốt đẹp, tạo nên sự khác biệt trong cộng đồng của mình.