sáng chói
/ˈbrɪliəns//ˈbrɪliəns/"Brilliance" originates from the Latin word "brillis," meaning "shining" or "sparkling." This word is related to the Latin "brillant," meaning "shining brightly." It transitioned into Middle English as "brillant" and evolved into "brilliance," which first appeared in the 15th century. While initially referring to a physical shine, it later expanded to encompass intellectual or artistic brilliance. The word's journey reflects the way we associate shining light with outstanding intelligence and creativity.
the quality of being extremely impressive, intelligent or skilful
chất lượng cực kỳ ấn tượng, thông minh hoặc khéo léo
Có những tia sáng chói lóa của các nghệ sĩ độc tấu, nhưng nhìn chung phần chơi và hát thiếu sự lung linh.
kỹ thuật xuất sắc trong những bộ phim sau này của ông
học thuật xuất sắc
Khám phá mới nhất của nhà vật lý nổi tiếng này đã cho thấy một màn trình diễn tuyệt vời khiến toàn bộ cộng đồng khoa học phải kinh ngạc.
Màn trình diễn của giọng nữ cao trong vở opera là màn trình diễn quyến rũ về giọng hát xuất sắc khiến khán giả phải sửng sốt.
the quality of being very bright
chất lượng rất tươi sáng
Họ bị chói mắt bởi ánh sáng rực rỡ của ngọn lửa.