Definition of wit

witnoun

mưu mẹo

/wɪt//wɪt/

The word "wit" originated from the Old English word "hwīt," which meant "white" or "bright." It was often used as an attention-grabbing adjective to describe objects or people to make them stand out. As the use of the adjective evolved, "wit" also took on a wider meaning. In Middle English, it came to signify intelligence, understanding, and quickness of mind. The Oxford English Dictionary cites a Middle English text that suggests the same shift: "When Adam dveste all his world, / And left nothin in y Harvard but a berd ourek spare, / The foolish")) bec(""); / The ox wol episode es nyghtes nuère a ferre. / And so varnyly as Semyn y syke wombe, / Bifelde a nunne, konnyng pleseth nat with harmes yome, / And sedeth; "Whi this olde world faileth al this wyndowes? / "Y write vnvnyfyngs a crucial woode? / Y fynden Now sought you fayre by fendures blewe? / Y seke wyth Gregorius open Siynkes to the eere?" / Thenny moore ne fully moore orleght." The Middle English text depicts a scene in which the speaker expresses surprise and confusion at the state of the world after the biblical flood, rhetorically asking questions, and subtly raises broader theological issues regarding divine creation and human knowledge. This new meaning of "wit" persists today. In contemporary English, it is often defined as quickness of intelligence or perceptiveness in thinking and understanding things, particularly within the context of humor or laughter (Oxford English Dictionary). The evolution of the word from its original semantic field demonstrates the dynamic and complex nature of language, and how meaning can shift and change over time.

Summary
type danh từ
meaningtrí, trí thông minh, trí sáng suốt, trí tuệ, trí khôn
examplenot to have the wit(s) to: không đủ trí thông minh để
exampleat one's wit's end: hết lý, hết phưng, hoàn toàn không biết nghĩ thế nào
exampleout of one's wits: điên, mất trí khôn; thần hồn nát thần tính, quá sợ
meaning(số nhiều) mưu kế
exampleto live by one's wits: dùng tài xoay để sống, xoay xở để sống từng bữa
meaningsự hóm hỉnh, sự dí dỏm
type động từ
meaning(từ cổ,nghĩa cổ) biết
examplenot to have the wit(s) to: không đủ trí thông minh để
exampleat one's wit's end: hết lý, hết phưng, hoàn toàn không biết nghĩ thế nào
exampleout of one's wits: điên, mất trí khôn; thần hồn nát thần tính, quá sợ
meaningnghĩa là, tức là
exampleto live by one's wits: dùng tài xoay để sống, xoay xở để sống từng bữa
namespace

the ability to say or write things that are both clever and humorous

khả năng nói hoặc viết những điều thông minh và hài hước

Example:
  • to have a quick/sharp/dry/ready wit

    có sự nhanh trí/sắc bén/khô khan/sẵn sàng

  • a woman of wit and intelligence

    một người phụ nữ thông minh và thông minh

  • a book full of the wit and wisdom of his 30 years in politics

    một cuốn sách chứa đựng sự hóm hỉnh và trí tuệ trong 30 năm hoạt động chính trị của ông

Extra examples:
  • He had a dry wit.

    Anh ta có một trí thông minh khô khan.

  • He has plenty of wit and imagination.

    Anh ấy có rất nhiều trí thông minh và trí tưởng tượng.

  • He was blessed with great charm and a quick wit.

    Anh ấy được ban phước với sự quyến rũ tuyệt vời và sự thông minh nhanh chóng.

  • I wanted to bowl him over with my sparkling wit.

    Tôi muốn hạ gục anh ta bằng sự hóm hỉnh lấp lánh của mình.

  • She had to use all her native wit (= the wit she was born with) to convince the police.

    Cô ấy phải sử dụng tất cả trí thông minh bẩm sinh của mình (= trí thông minh mà cô ấy sinh ra) để thuyết phục cảnh sát.

a person who has the ability to say or write things that are both clever and humorous

một người có khả năng nói hoặc viết những điều vừa thông minh vừa hài hước

Example:
  • a well-known wit and raconteur

    một người hóm hỉnh và có tài ăn nói nổi tiếng

your ability to think quickly and clearly and to make good decisions

khả năng suy nghĩ nhanh chóng, rõ ràng và đưa ra quyết định đúng đắn của bạn

Example:
  • He needed all his wits to find his way out.

    Anh ấy cần tất cả trí thông minh của mình để tìm ra lối thoát.

  • The game was a long battle of wits.

    Trò chơi là một cuộc chiến trí tuệ kéo dài.

  • Kate paused and gathered her wits.

    Kate ngừng lại và tập trung trí óc.

  • a chance to pit your wits against (= compete with, using your intelligence) our quiz champion

    một cơ hội để đấu tranh với (= cạnh tranh với, sử dụng trí thông minh của bạn) nhà vô địch câu đố của chúng tôi

Extra examples:
  • She couldn't seem to gather her wits and tell us what had happened.

    Cô ấy dường như không thể tập trung trí thông minh của mình và kể cho chúng tôi chuyện gì đã xảy ra.

  • The game allows you to match wits with a computer criminal.

    Trò chơi cho phép bạn đấu trí với một tên tội phạm máy tính.

  • The strike developed into a battle of wits between management and workers.

    Cuộc đình công phát triển thành một cuộc đấu trí giữa ban quản lý và công nhân.

  • Living alone in the country had dulled his wits.

    Sống một mình ở nông thôn đã làm cho trí thông minh của anh trở nên chậm chạp.

having the type of intelligence mentioned

có loại trí thông minh được đề cập

Example:
  • a quick-witted group of students

    một nhóm sinh viên nhanh trí

the intelligence or good sense to know what is the right thing to do

trí thông minh hoặc ý thức tốt để biết điều gì là đúng để làm

Example:
  • At least you had the wit to ask for help.

    Ít nhất bạn cũng đủ thông minh để nhờ giúp đỡ.

  • It should not be beyond the wit of man to resolve this dispute.

    Việc giải quyết tranh chấp này không nằm ngoài trí thông minh của con người.

Extra examples:
  • I hope he has the wit to take the key with him.

    Tôi hy vọng anh ấy đủ thông minh để mang theo chìa khóa.

  • I hope you had the wits to apologize.

    Tôi hy vọng bạn đủ thông minh để xin lỗi.

  • You'd think they'd have the wit to ask for help.

    Bạn sẽ nghĩ họ đủ thông minh để yêu cầu giúp đỡ.

  • It shouldn't be beyond the wit of man to solve this issue.

    Con người không thể vượt quá trí thông minh của mình để giải quyết vấn đề này.

Idioms

be at your wits’ end
(informal)to be so worried by a problem that you do not know what to do next
  • She was at her wits’ end wondering how she’d manage it all in the time.
  • I'm at my wits' end trying to cope with his moods.
  • be frightened/scared/terrified out of your wits
    to be very frightened; to frighten somebody very much
  • I was scared out of my wits!
  • The latest news has scared the wits out of investors.
  • have/keep your wits about you
    to be aware of what is happening around you and ready to think and act quickly
  • They do tough interviews so you'll need to have your wits about you.
  • live by your wits
    to earn money by clever or sometimes dishonest means
    to wit
    (old-fashioned, formal)you use to wit when you are about to be more exact about something that you have just referred to
  • Pilot error, to wit failure to follow procedures, was the cause of the accident.