mưu mẹo
/wɪt//wɪt/The word "wit" originated from the Old English word "hwīt," which meant "white" or "bright." It was often used as an attention-grabbing adjective to describe objects or people to make them stand out. As the use of the adjective evolved, "wit" also took on a wider meaning. In Middle English, it came to signify intelligence, understanding, and quickness of mind. The Oxford English Dictionary cites a Middle English text that suggests the same shift: "When Adam dveste all his world, / And left nothin in y Harvard but a berd ourek spare, / The foolish")) bec(""); / The ox wol episode es nyghtes nuère a ferre. / And so varnyly as Semyn y syke wombe, / Bifelde a nunne, konnyng pleseth nat with harmes yome, / And sedeth; "Whi this olde world faileth al this wyndowes? / "Y write vnvnyfyngs a crucial woode? / Y fynden Now sought you fayre by fendures blewe? / Y seke wyth Gregorius open Siynkes to the eere?" / Thenny moore ne fully moore orleght." The Middle English text depicts a scene in which the speaker expresses surprise and confusion at the state of the world after the biblical flood, rhetorically asking questions, and subtly raises broader theological issues regarding divine creation and human knowledge. This new meaning of "wit" persists today. In contemporary English, it is often defined as quickness of intelligence or perceptiveness in thinking and understanding things, particularly within the context of humor or laughter (Oxford English Dictionary). The evolution of the word from its original semantic field demonstrates the dynamic and complex nature of language, and how meaning can shift and change over time.
the ability to say or write things that are both clever and humorous
khả năng nói hoặc viết những điều thông minh và hài hước
có sự nhanh trí/sắc bén/khô khan/sẵn sàng
một người phụ nữ thông minh và thông minh
một cuốn sách chứa đựng sự hóm hỉnh và trí tuệ trong 30 năm hoạt động chính trị của ông
Anh ta có một trí thông minh khô khan.
Anh ấy có rất nhiều trí thông minh và trí tưởng tượng.
Anh ấy được ban phước với sự quyến rũ tuyệt vời và sự thông minh nhanh chóng.
Tôi muốn hạ gục anh ta bằng sự hóm hỉnh lấp lánh của mình.
Cô ấy phải sử dụng tất cả trí thông minh bẩm sinh của mình (= trí thông minh mà cô ấy sinh ra) để thuyết phục cảnh sát.
a person who has the ability to say or write things that are both clever and humorous
một người có khả năng nói hoặc viết những điều vừa thông minh vừa hài hước
một người hóm hỉnh và có tài ăn nói nổi tiếng
your ability to think quickly and clearly and to make good decisions
khả năng suy nghĩ nhanh chóng, rõ ràng và đưa ra quyết định đúng đắn của bạn
Anh ấy cần tất cả trí thông minh của mình để tìm ra lối thoát.
Trò chơi là một cuộc chiến trí tuệ kéo dài.
Kate ngừng lại và tập trung trí óc.
một cơ hội để đấu tranh với (= cạnh tranh với, sử dụng trí thông minh của bạn) nhà vô địch câu đố của chúng tôi
Cô ấy dường như không thể tập trung trí thông minh của mình và kể cho chúng tôi chuyện gì đã xảy ra.
Trò chơi cho phép bạn đấu trí với một tên tội phạm máy tính.
Cuộc đình công phát triển thành một cuộc đấu trí giữa ban quản lý và công nhân.
Sống một mình ở nông thôn đã làm cho trí thông minh của anh trở nên chậm chạp.
having the type of intelligence mentioned
có loại trí thông minh được đề cập
một nhóm sinh viên nhanh trí
the intelligence or good sense to know what is the right thing to do
trí thông minh hoặc ý thức tốt để biết điều gì là đúng để làm
Ít nhất bạn cũng đủ thông minh để nhờ giúp đỡ.
Việc giải quyết tranh chấp này không nằm ngoài trí thông minh của con người.
Tôi hy vọng anh ấy đủ thông minh để mang theo chìa khóa.
Tôi hy vọng bạn đủ thông minh để xin lỗi.
Bạn sẽ nghĩ họ đủ thông minh để yêu cầu giúp đỡ.
Con người không thể vượt quá trí thông minh của mình để giải quyết vấn đề này.