Definition of bout

boutnoun

Bout

/baʊt//baʊt/

The word "bout" has its origins in Old French, derived from the Latin word "bootem," which means "encounter" or "meeting." This Latin term is a combination of "bootari," to meet or encounter, and the suffix "-tem," forming a noun. In the 14th century, the French word "bot" (pronounced "bout") emerged, meaning a fight or a quarrel. The English language adopted the word "bout" around the same time, initially referring to a combat or a struggle between two people or animals. Over time, the meaning of "bout" expanded to include various definitions, such as a round or a phase in a competition, an episode or an occurrence, and even a prefix indicating that something is about or regarding a particular topic. Today, the word "bout" is a versatile term with multiple uses in English language.

Summary
type danh từ
meaninglần, lượt, đợi
examplea bout of fighting: một đợt chiến đấu
meaningcơn (bệnh); chầu (rượu)
examplea bad coughing bout: cơn ho rũ rượi
examplea dringking bout: một chầu say bí tỉ
meaningcuộc vật lộn, cuộc chiến đấu; cuộc đọ sức
examplea bout with the enemy: cuộc chiến đấu với kẻ địch
examplea bout with the gloves: cuộc so găng
namespace

a short period of great activity; a short period during which there is a lot of a particular thing, usually something unpleasant

một thời gian ngắn hoạt động tuyệt vời; một khoảng thời gian ngắn trong đó có rất nhiều điều cụ thể, thường là điều gì đó khó chịu

Example:
  • They had been fighting after a drinking bout.

    Họ đã đánh nhau sau một cuộc nhậu nhẹt.

  • the latest bout of inflation

    cơn lạm phát mới nhất

  • There has been a severe bout of inflation over recent months.

    Đã có một đợt lạm phát nghiêm trọng trong những tháng gần đây.

  • Regular exercise is better than occasional bouts of strenuous activity.

    Tập thể dục thường xuyên sẽ tốt hơn là thỉnh thoảng hoạt động gắng sức.

an attack or period of illness

một cuộc tấn công hoặc thời gian bị bệnh

Example:
  • a severe bout of flu/coughing

    một cơn cúm/ho nặng

  • He suffered occasional bouts of depression.

    Anh ấy thỉnh thoảng bị trầm cảm.

  • a bout with the flu

    một cơn cúm

Extra examples:
  • I got a bad bout of the flu last winter.

    Tôi bị cúm nặng vào mùa đông năm ngoái.

  • He's just recovering from a severe bout of flu.

    Anh ấy vừa mới hồi phục sau một cơn cúm nặng.

a boxing or wrestling match

một trận đấu quyền anh hoặc đấu vật

Example:
  • A karate bout lasts for two or three minutes.

    Một trận đấu karate kéo dài hai hoặc ba phút.

  • It was hailed as one of the best heavyweight bouts of recent times.

    Nó được ca ngợi là một trong những trận đấu hạng nặng hay nhất thời gian gần đây.

  • The doctor halted their bout after the ninth round.

    Bác sĩ đã tạm dừng trận đấu của họ sau hiệp thứ chín.