trở ngại
/ˈɒbstəkl//ˈɑːbstəkl/The word "obstacle" originates from the Old French word "obstacle," which is derived from the Latin word "obstaculum." "Obstaculum" is a combination of "ob," meaning "against," and "stare," meaning "to stand." In Latin, the word referred to a hindrance or impediment that stood in the way of something or someone. The word "obstacle" entered the English language in the 14th century and initially referred to a physical barrier or hindrance that prevented movement or progress. Over time, the meaning of the word expanded to include any difficulty or challenge that stood in the way of achieving a goal or overcoming a challenge. Today, the word "obstacle" is used in a variety of contexts, including sports, business, and personal development, to describe any type of challenge or barrier that must be overcome.
a situation, an event, etc. that makes it difficult for you to do or achieve something
một tình huống, một sự kiện, v.v. khiến bạn khó thực hiện hoặc đạt được điều gì đó
Cho đến nay, chúng tôi đã vượt qua được tất cả những trở ngại cản đường chúng tôi.
Việc thiếu trình độ chuyên môn có thể là trở ngại lớn cho việc tìm việc làm.
Nghị sĩ tuyên bố rằng hiện tại không có trở ngại nào đối với việc ông đứng trong cuộc tổng tuyển cử tiếp theo.
Khoảng cách quá xa đã chứng tỏ là trở ngại cho việc liên lạc giữa các làng.
Thiếu tiền đã chứng tỏ là một trở ngại gần như không thể vượt qua.
Thái độ của các công đoàn là một trở ngại nghiêm trọng.
Việc thả tù nhân vẫn là một trở ngại trên con đường đạt được thỏa thuận hòa bình.
Related words and phrases
an object that is in your way and that makes it difficult for you to move forward
một vật cản đường bạn và khiến bạn khó tiến về phía trước
Khu vực này đầy suối, đầm lầy và các chướng ngại vật tự nhiên khác.
Anh ta gặp khó khăn trong việc vượt qua những chướng ngại vật rải rác trên sàn.
a fence, etc. for a horse to jump over
một hàng rào, vv để một con ngựa nhảy qua
Con mương rộng lớn này là trở ngại lớn nhất trên đường đi.