những quả bóng
/bɔːlz//bɔːlz/"Balls" has a complex history, with its meaning evolving over time. Initially, "balls" referred to **spherical objects**, likely stemming from the Old English word "balla," meaning "ball." The word then expanded to refer to **testicles**, likely due to their resemblance to a ball shape. Over time, "balls" took on various slang meanings, including **courage, strength, and audacity**. This multifaceted history highlights how words can evolve and acquire new meanings through usage and cultural shifts.
an offensive word for ideas, statements or beliefs that you think are silly or not true
một từ xúc phạm cho những ý tưởng, tuyên bố hoặc niềm tin mà bạn cho là ngớ ngẩn hoặc không đúng sự thật
Đó là một tải bóng!
Related words and phrases
courage
lòng can đảm
Cô ấy có quả bóng, tôi sẽ nói điều đó cho cô ấy.
Phải mất rất nhiều quả bóng để làm điều đó.
used as a swear word when you are disagreeing with something, or when you are angry about something
được sử dụng như một lời chửi thề khi bạn không đồng ý với điều gì đó hoặc khi bạn tức giận về điều gì đó
testicles
tinh hoàn
Phrasal verbs