Definition of nonsense

nonsensenoun

lời nói vô lý, vô nghĩa

/ˈnɒns(ə)ns/

Definition of undefined

"Nonsense" traces its roots back to the Old French word "nonsens," meaning "without sense" or "foolishness." The word itself is a combination of "non" (not) and "sens" (sense). The first known use of "nonsense" in English dates back to the 16th century, solidifying its place as a term for anything lacking meaning, logic, or reason. Over time, "nonsense" has evolved into a versatile word, capable of expressing both playful absurdity and serious disapproval.

Summary
type danh từ
meaninglời nói vô lý, lời nói vô nghĩa; chuyện vô lý; lời nói càn, lời nói bậy; hành động ngu dại, hành động bậy bạ
exampleto talk nonsense: nói càn, nói bậy; nói chuyện vô lý
examplenonsense!, tuff and nonsense!: vô lý!, nói bậy!
namespace

ideas, statements or beliefs that you think are silly or not true

ý tưởng, tuyên bố hoặc niềm tin mà bạn cho là ngớ ngẩn hoặc không đúng sự thật

Example:
  • Reports that he has resigned are nonsense.

    Thông tin ông từ chức là vô nghĩa.

  • You're talking nonsense!

    Bạn đang nói chuyện vớ vẩn!

  • ‘I won't go.’ ‘Nonsense! You must go!’

    ‘Tôi sẽ không đi.’ ‘Vớ vẩn! Bạn phải đi!'

  • It's nonsense to say they don't care.

    Thật vô nghĩa khi nói rằng họ không quan tâm.

  • The idea is an economic nonsense.

    Ý tưởng này là một điều vô nghĩa về mặt kinh tế.

  • Ministers have dismissed the rumours of a bribery scandal as nonsense.

    Các bộ trưởng đã bác bỏ những tin đồn về vụ bê bối hối lộ là vô nghĩa.

Extra examples:
  • Most of his theories are arrant nonsense.

    Hầu hết các lý thuyết của ông đều vô nghĩa.

  • People are talking a lot of nonsense about him being the new Michael Jordan.

    Mọi người đang nói rất nhiều điều vô nghĩa về việc anh ấy là Michael Jordan mới.

  • What's all this nonsense about you giving up your job?

    Chuyện vớ vẩn gì thế về việc anh từ bỏ công việc của mình?

  • You don't believe that superstitious nonsense, do you?

    Bạn không tin vào điều mê tín dị đoan đó phải không?

  • ‘I heard he's resigning.’ ‘That's nonsense.’

    “Tôi nghe nói anh ấy sắp từ chức.” “Thật vớ vẩn.”

Related words and phrases

spoken or written words that have no meaning or make no sense

những từ được nói hoặc viết không có ý nghĩa hoặc vô nghĩa

Example:
  • a book of children’s nonsense poems

    một tập thơ vô nghĩa của trẻ em

  • Most of the translation he did for me was complete nonsense.

    Hầu hết bản dịch anh ấy làm cho tôi đều hoàn toàn vô nghĩa.

  • The whole article seemed like complete nonsense to me.

    Toàn bộ bài báo đối với tôi dường như hoàn toàn vô nghĩa.

silly or unacceptable behaviour

hành vi ngớ ngẩn hoặc không thể chấp nhận được

Example:
  • The new teacher won't stand for any nonsense.

    Giáo viên mới sẽ không chấp nhận bất cứ điều gì vô nghĩa.

  • I can't wait for this nonsense to end so that we can all be friends again.

    Tôi nóng lòng chờ đợi điều vô nghĩa này kết thúc để tất cả chúng ta có thể trở thành bạn bè một lần nữa.

Extra examples:
  • I'm not going to stand any more of this nonsense.

    Tôi sẽ không chịu đựng được điều vô lý này nữa.

  • Just stop this nonsense of refusing to talk to anybody.

    Hãy dừng việc từ chối nói chuyện với bất cứ ai một cách vô nghĩa này đi.

Related words and phrases

Idioms

make (a) nonsense of something
to reduce the value of something by a lot; to make something seem silly
  • If people can bribe police officers, it makes a complete nonsense of the legal system.
  • The unemployment figures make nonsense of talk of an economic recovery.
  • This decision makes absolute nonsense of all our hard work.
  • stuff and nonsense
    (old-fashioned, informal)used to say that something is stupid or not true